Page 301 - 750 Cây Lá Thuốc Nam
P. 301

334.  Kim that tai:

            Tên khoa học :  G yn u ra  a u ric u la ta  C a rs
            Cây  cỏ  được  trồng nhiều  nơi  như để  làm  cảnh.  Lá  ăn  sông
          được như ăn rau cải, vị lạt tính mát.
            Có  tác  dụng lợi tiểu, kháng viêm,  giải  độc,  tán ứ, giảm  sưng,
          mát  phổi.  Liều  dùng  từ  100  gram  đến  250  gram  lá  nấu  canh.
          Cây Kim thất tai có loại lá lớn hơn cùng tác dụng.  Lưu ý  có  cây
          Kim thất nhật (Gjapouica Thumb Juel) lá xẻ thùy, xài củ.


          335.  Kim tiền  thảo:

            Tên khoa học: D esm odium  sty ra c ifo liu m   (osb)  M e rr
            Cây  cỏ  dễ  trồng,  cao  2  tấc  đến  5  tấc.  Kinh  nghiệm  nhân
          dân  chữa  bệnh  sạn  thận,  bàng  quang,  bệnh  về  thận,  sỏi  túi
          mật, tiểu vàng, gắt.  Ngày dùng từ  15 gram đến 30  gram.  Dùng
          nước  sắc  uổng hoặc  phôi  hợp  với  rau  râu  mèo  thuốc  cứu.  Hoặc
          sấy khô  xay nhuyễn thành bột mà  uổng.


          336. Kim vàng:
            Tên khoa học  : B arleria lupulina L indỉ
            Loại  cây  có  gai  nhọn,  cây  cao  độ  6  tấc  đến  9  tấc.  Vị  nhẫn
         tính  ôn  vào  kinh  can.  Có  tác  dụng  trị  đau  nhức,  ho  sốt,  sát
         trùng,  trị  bệnh  về  tử  cung u  độc.  Giã  ép  tươi  trị  chân  nứt  nẻ,
          đau  lưng,  chữa  rắn  độc  cắn.  Liều  dùng  30  gram  cành  lá  kim
         vàng sắc uõng  .









          208
   296   297   298   299   300   301   302   303   304   305   306