Page 42 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 42
2.118. Có 3 nguyên tố X, Y và z có số hiệu nguyên tử tương ứng là: 11,17,1'
a) Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
b) Các nguyên tố này có gì liên hệ với nhau?
2.119. Có cấu hình electron ls 2 2s2 2p6.
a) Đáy ỉà cấu hình electron của nguyên tử hay ion? Giải thích.
b) Nếu cấu hình này ứng với một ion cùa nguyén tố trong oxit (giả sử h
chất này là hợp chất ion) và oxit đó tác dụng được với cả NaOH và cà HC1.
Viết các phương trình phản ứng minh họa tính chất hóa học của đơn ch
oxit và hiđroxit của nguyên tố đó.
c) Viết phương trình phản ứng điều chế đơn chất của nguyên lố đó tro
cõng nghiệp.
2.120. Tổng số hạt proton, nơtron và eleclron trong hai nguyên tử kim loại
và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không ma
■điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện c
nguyên tử A là 12.
a) Xác định 2 kim loại A và B. Cho biết số hiệu nguyên tử cùa một
nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), AI < z = 13), k (Z = 19), Ca (Z = 2(
Fe (Z = 26), Cu (Z = 29), Zn (Z = 30).
b) Viết phương trình phản ứng cỊĩều chế A từ muối cacbonat của A và đi
chế D từ oxit của B.
(Đê thi tuyển sinh ĐH, CĐ - khối B - Năm 2003)
2.121. Một kim loại M có sô khôi bằng 54. Tổng số các hạt proton, nơtron
electron trong ion M 2+ là 78.
a) Hãy xác định vị trí của M trong BTH và cho biết M là nguyên tố n
trong các nguyên tố có kí hiệu sau: j}Cr; ^Mn; ” Fe; 2,Co?
b) Viết phương trình phản ứng khi cho M (NO , ) 2 lần lượt tác dụng với c
Zn, dung dịch Cu(OH)2, dung dịch A gNO „ dung dịch H NO , loãng (tạo ra NC
Từ đó cho biết tính chất cơ bản cùa ion M2+.
(Đê' thi tuyển sinh trường CĐSP Bến Tre - Nõm 2003)
2.122. Nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang ctiện là 3
Trong đó số hạt mang diện nhiều hơn số hạt kliòng mang điện là 12.
a) Xác định R và vị trí của R trong BTH.
bì Nguyên tử R và ion R3+ giống và khác nhau chỗ nào về cấu tạo, tú
chất ^<V| học cơ bản? Cho thí dụ minh họa.
, :ê thi tuyến sinh trường CĐSP Bến Tre - Năm 2004)
38