Page 400 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 400

9 4 4 .  T h à n h   N gọc  u ẩ n   (1835  1893)
         Tiến sĩ Nho học triều Nguyễn.
                   Quê  phường  Bạch  Mai,  huyện  Thọ  Xương,  nay  thuộc
                   phường  Bạch  Mai,  quận  Hai  Bà  Trưng,  thành  phố  Hà
                   Nội.  Năm  20  tuổi,  ông  thi  đỗ  Cử  nhân  khoa  Ất  Mão
                   (1855),  năm  30  tuổi  thi  đỗ  Phó  bảng  khoa  Ất  Sửu
                   (1865)  đời  vua  Tự  Đức.  Ông  làm  quan  trong  triều
                   đình  Nguyễn  đến  chức  Hàn  lâm  viện  Kiểm  thảo,  Đốc
                   học  Hưng Yên.  ông  đào tạo được  nhiều  học trò thành
                   đạt,  là một nhà giáo nổi tiếng đương thời.


     9 4 5 .  Bùi  B ỉnh  U yên  (1519 -  1614)
         D a n h  s ĩ  trié u  L ê  T ru n g  h ư n g .

                   Ông  tên  tự  là  Chuyết  Phu.  Quê  làng  Định  Công,
                   huyện  Thanh Trì,  nay thuộc  phường  Định  Công,  quận
                   Hoàng Mai,  thành phố Hà Nội.  Ông thi Hương đỗ Tam
                   trường,  sau  đó  vào  Thanh  Hóa  theo  giúp  vua  Lê,  lập
                   nhiều  công  lao  trong  cuộc  chiến  tranh  Lê  -  Mạc,  làm
                   quan  với  triều  đình  Lê  -  Trịnh  đến  chức  Thượng  thư
                   Bộ  Lễ,  tước  Hầu,  từng  nhiều  lần  được  cử  đi  sứ  sang
                   nhà Minh (Trung Quốc).

     9 4 6 .  N guyễn  U yên (TK XV - XVI)

         Tiến s ĩ  N h o  h ọ c  triề u  M ọc.
                   Quê  xã  Kim  Bài,  huyện  Thanh  Oai,  nay  thuộc  xã  Kim
                   An,  huyện  Thanh  Oai,  thành  phố  Hà  Nội.  Ông  thi  đỗ
                   Đệ  Tam  giáp  Đồng  Tiến  sĩ  xuất  thân  khoa  Ât  Mùi
                   (1535)  đời vua Mạc  Đăng  Doanh,  ông  làm  quan  trong
                   triều đình Mạc đến chức Hàn lâm.


                                                                399
   395   396   397   398   399   400   401   402   403   404   405