Page 388 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 388
9 1 6 . Đ à o D uy T ù n g (1924 - 1998)
N h à h o a t đ ô n g c h ín h trị.
Quê xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
hiện nay. Tháng 4/1945, ông lãnh đạo Việt Minh xã
cướp chính quyền huyện, vào Đảng Cộng sản Việt
Nam (9/1945), tham gia lãnh đạo cơ quan Đảng và
Chính quyền ở tỉnh Phúc Yên, Cao Bằng. Năm 1953,
ông sang Trung Quốc học trường Mác - Lênin, về
nước làm Vụ trưởng Vụ Huấn học Ban Tuyên giáo
Trung ương Đảng. Năm 1980, ông làm Viện trường
Viện nghiên cứu Mác - Lênin. Từ năm 1991 - 1996,
ông là Thường trực Ban Bí thư. Ông được tặng Huân
chương Độc lập hạng Nhất, Huân chương Hồ Chí
Minh. Tên ông được đặt cho một đường phố của
Hà Nội.
9 1 7 . Đ ỗ T ù n g (1484 - ?)
Tiến s ĩ N h o h ọ c triề u Lê Sơ.
Quê thôn Xã Đàn, huyện Vĩnh Xương, nay thuộc
phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Năm 21 tuổi, ông thi đỗ Đệ Nhị giáp Tiến sĩ xuất thân
(Hoàng Giáp) khoa Ât Sửu (1505) đời vua Lê Uy Mục.
9 1 8 . N guyễn V ăn T ùng (1812 - ?)
Tiễn s ĩ N h o h ọ c triề u N g u y è n .
Quê xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, nay thuộc xã
Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Năm
25 tuổi, ông thi đỗ Giải nguyên khoa Đinh Dậu
(1837), năm 26 tuổi thi đỗ Đệ Tam giáp Đồng Tiến sĩ
387