Page 320 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 320

7 4 9 .  Lê  C ô n g   T h ích   (1464 - ?)
           Tiến s ĩ  N h o  h ọ c  triề u  Lê Sơ.

                     Quê xã Khúc Thủy,  huyện Thanh Oai,  nay thuộc xã Cự
                     Khê,  huyện  Thanh  Oai,  thành  phố  Hà  Nội.  Ổng  vốn
                     mang họ Đào,  sau được ban quốc tính nên đổi sang họ
                     Lê.  Năm  20  tuổi,  ông  thi  đỗ  Đệ  Nhị  giáp  Tiến  sĩ  xuất
                     thân  (Hoàng  Giáp)  khoa  Giáp  Thìn  (1484)  đời  vua  Lê
                     Thánh  Tông.  Ông  làm  quan  trong  triều  đình  Lê  Sơ
                     đến chức Tham chinh.


       7 5 0 .  P h ạm   Q u ý  T h ích   (1759  1825)
           Tiến s ĩ  N h o  h o c  triề u  Lê  T ru n g  h ư n g ,  D a n h  s ĩ  triế u  N g u y ê n .

                     Ông  có  tên  tự  là  Dữ  Đạo,  tên  hiệu  là  Lập  Trai,  biệt
                     hiệu  là  Thảo  Đường  cư  sĩ.  Quê  gốc  ở  xã  Hoa  Đường,
                     huyện  Đường  An,  nay  thuộc  huyện  Bình  Giang,  tỉnh
                      Hải  Dương,  nhưng sống chủ yếu  ở phường Báo Thiên,
                      huyện  Thọ Xương,  nay thuộc  phường  Hàng vải,  quận
                      Hoàn  Kiếm,  thành  phố  Hà  Nội.  Năm  20  tuổi,  ông  thi
                      đỗ  Đệ Tam giáp  Đồng tiến sĩ xuất thân Thịnh khoa Kỳ
                      Hợi (1799) đời vua Lê Hiển Tông,  ông  làm quan trong
                      triều  đình  Lê  -  Trịnh  đến  chức  Thiêm  sai  Tri  Công
                      phiên,  sau  đó  tiếp  tục  làm  quan  trong  triều  đình
                      Nguyễn đến chức Thị trung học sĩ,  tước Thích An hầu.
                      Ông  sớm  từ  quan  về  ở  ẩn,  chuyên  tâm  dạy  học,  viết
                      sách,  đào  tạo  được  nhiều  học  trò  thành  đạt  như
                      Nguyễn Văn  Siêu,  Nguyễn  Văn  Lý...  Ông  có  công  đầu
                      trong việc bình giảng và khắc in phổ biến  Truyện Kiểu
                      của  Nguyễn  Du.  Ông  sáng  tác  nhiều,  chủ  yếu  bằng

                                                                  319
   315   316   317   318   319   320   321   322   323   324   325