Page 243 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 243
5 7 2 . C ấn V ăn N hạ (1566 - ?)
Tiến s ĩ N h o h o c triề u Lê T ru n g h ư n g .
Ông vốn họ Nguyễn, nguyên quán ở xã Địa Hoàng,
huyện Yên Sơn, nay thuộc xã Phú Nghĩa, huyện
Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, sau đó làm con nuôi
một người họ cấn ở xã Lương Xá, huyện Yên Sơn, nay
thuộc xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà
Nội. Năm 38 tuổi, ông thi đỗ Đệ Tam giáp Đồng tiến
sĩ xuất thân khoa Giáp Thìn (1604) đời vua Lê Kính Tông.
5 7 3 . N guyễn N ham (1676 - ?)
Tiến s ĩ N h o h o c triề u Lê T rung h ư n g .
Quê xã Phùng Xá, huyện Thạch Thât, nay thuộc xã
Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. ông
đã thi đỗ khoa Sĩ Vọng, đến năm 39 tuổi, thi đỗ Đệ
Tam giáp Đồng Tiến sĩ xuất thân khoa Ất Mùi (1715)
đời vua Lê Dụ Tông. Ông làm quan với triều đình
Lê - Trịnh đen chức Học sĩ, thự Tham chinh Nghệ An.
5 7 4 . N guyễn X uân N ham (TK XV)
Tiến s ĩ N h o h ọ c t h ể u Lê Sơ.
Quê xã Hạ Yên Quyết, huyện Từ Liêm, nay thuộc
phường Yên Hòa, quận cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Ông thi đỗ Đệ Tam giáp Đồng Tiến sĩ xuất thân khoa
Kỷ Mùi (1499) đời vua Lê Hiến Tông. Ông làm quan
trong triều đình Lê Sơ đến chức Thừa chính sứ.
5 7 5 . N gô Thì N hậm (1746 - 1803)
Tiến sĩ Nho học triều Lè Trung hưng, Danh sĩtriẽu Lê Trung hưng - Tây Sơn.
Ông tên tự là Hy Doãn, hiệu là Đạt Hiên, Hải Lượng.
Quê xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Oai, nay thuộc xã
242