Page 195 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 195

454. Nguyễn Đình Lạp (1913 - 1952)
             Nhà vân.

                       Ông  thường  dùng  bút  danh  là  Yến  Đình.  Quê  làng
                       Bạch  Mai,  huyện  Hoàn  Long,  nay  thuộc  phường  Bạch
                       Mai,  quận Hai Bà Trưng,  thành phố Hà Nội.  Xuất thân
                       trong  gia  đình  Nho  học  có  truyền  thống  yêu  nước,
                       cách mạng,  ông sớm tham gia đời sống văn nghệ, viết
                       nhiều  phóng  sự  và  tiểu  thuyết  được  chú  ý,  trờ  thành
                       nhà  văn  hiện thực  chuyên  viết tiểu  thuyết xả  hội,  nổi
                       tiếng  trên  văn  đàn.  Sau  Cách  mạng  Tháng  Tám  năm
                       1945,  ông  nhập  ngũ,  tham  gia  đoàn  quân  Nam  Tiến,
                       sau  đó trờ ra  Bắc,  hoạt động văn nghệ trong vùng tạm
                       chiếm  ở  Hà  Nội.  Ống  mất  trong  kháng  chiến  chống
                       Pháp.  Tác  phẩm  của  ông  gồm  nhiều  truyện  ngắn,  bài
                       biên  khảo  và  các  tiểu  thuyết,  tiêu  biểu  như  Thanh
                       niên  trụy lạc  (phóng  sự,  1937  -  1938),  Ngoại ô  (tiểu
                       thuyết,  1941),  Ngõ hẻm  (tiểu  thuyết,  1943),  Chiếc  va
                       //(truyện vừa)...

         4 5 5 .  Vũ  Lăng (1921  -  1988)

            Nhà giáo, Tướng lĩnh Quân đội Nhàn dán Việt Nam.
                       Ông  còn  có  tên  là  Đỗ  Đức  Liêm.  Quê  xã  Ngũ  Hiệp,
                       huyện  Thanh  Trì,  thành  phố  Hà  Nội  hiện  nay.  ông
                       nhập  ngũ  năm  1945,  trải  qua  hai  cuộc  kháng  chiến
                       chống  Pháp  và chống Mỹ cứu  nước,  đảm  nhiệm  nhiều
                       trọng  trách  cùa  Quân  đội  như  Cục  trường  Cực  Tác
                       chiến  Bộ  Tổng  tham  mưu,  Tư  lệnh  Mặt  trận  Tây
                       Nguyên,  Tư lệnh Quản đoàn 3,  Giám đốc Học viện Lục
                       quân,  Phó  Chủ  tịch  Hội  đồng  khoa  học  quân  sự  Bộ

         194
   190   191   192   193   194   195   196   197   198   199   200