Page 74 - Microsoft Office 2013
P. 74
MICtlttFT Win a il 1ẦM CM M fll IẦTIẨI lA l TẬP 4: TÌM IIẾM - TOT n i - IIẾH TIA lễ l - MAIL Mag
Word Options
r — ----------------- 1
General
Change how W ord corrects and form ats your te x t
Display
1 Proofing AutoCorrect options
Save
Change how Word corrects and formats text as you type j fiutoCorrect O ptions- |
Uoflume_________
Hộp thoại AutoCorrect
Engllst như hình bên xuất hiện.
Correct TWO INitian
CApitals: Nếu hai kỷ tự dẩu tiồn
trong một từ được gõ bằng chữ in
thì nó sẽ thay chữ in thứ hai bằng
chữ thường. Thí dụ: gõ TWo
INitian CApitals sẽ được thay
bằng Two Initian Capitals.
Capitalize first letter of
sentences: Word nhận biết sau
dấu chấm sẽ bắt đầu một câu
mới và ký tự đầu câu sẽ được đổi
thành chữ in nếu chúng ta gõ
bằng chữ thường.
Capitalize name of days: Ký tự đầu tiên của thứ (ngày trong tuần được
gõ bằng tiếng Anh) sẽ chuyển thành chữ in.
Correct accidental usage of CAPS LOCK key: Khi gõ Caps Lock trôn
bàn phím, đèn Caps Lock sẽ sáng, lúc này chúng ta có thể gõ nhầm trạng thái
cùa bàn phím bằng cách giữ phím Shift gõ kỷ tự đẩu tiồn của một từ, sau đố
nhả phím Shift gõ các kỷ tự còn lại của từ, sau khi gõ xong từ này Word sẽ dổi
từ đã gõ về đúng dạng đồng thời làm tắt luôn đồn Caps Lock.
Replace text as you type: Tự động khắc phục từ sai thành từ dúng.
Trong hộp hoại trôn, từ sai được liệt kê danh sách ở bôn cột trái tương
ứng với từ đúng ở bên cột phải. Như vậy, chỉ khi nào gõ đúng từ sai ở bôn trái
thl Word sẽ tự dộng thay thế từ đúng ở bên phải. Nhập nội dung viết tắt vào
hộp Replace sau đó nhập nội dung thay thế cho nội dung viết tắt vào hộp
With và nhấp nút Add để đưa vào danh sách AutoCorrect. Thực hlộn tuẩn tự
các bước để nhập thêm các từ viết tắt khác. Khi thực hiện xong, nhấn OK để
thoát khỏi hộp thoại. Muốn xóa từ viết tắt nào, bạn nhấp chọn từ trong danh
sách và nhấn Delete. Muốn sửa đổi, chọn từ trong danh sách và nhập lại vào
nội dung trong khung Replace hoặc With.
71