Page 268 - Microsoft Office 2013
P. 268

M ia ra n  Exea a i !  i Ami cm r a íl IÄTIẨI      BÀI TẬP1«: IẤITẬP fra rara EMCB.

                Á      A     !     B     ' 1    c             n
                1      B Ả N G  D A N H  S Á C H  H À N G   H O Á
                2  M Ả H IÊU TÊN HẨNG PHẨN KHỐI            TÊN X E
               3      S U

               4     Y l l
               5     H 12
               6     S12

               7     Y 10
               8     H ll

          Ngoài  ra,  hãy  thực  hiện         BẨNG MÃ PHẨN KHỐI
                                       10
    thiết  kế  thêm  3  bảng  phụ  là
                                       11       MẨ  PK        PHÂN KHỐI
    bảng  mã  phân  phối,  bảng  tên
    xe,  bảng  tên  loại  xe  loại  gổm   12       10               100
    các  cột  mã  PK,  phân  phối,  mã
                                       13          11               lio
    hàng, tên hàng.như hlnh bên.
                                       14          12               125

       16 BẨNG TÊN  X E
       17 MẢ HẢNG                  H               s               Y
       18 TÊN HÃNG              HONDA          SUZUKI         YAMAHA
       19

       20 BẨNG TÊN  L O Ạ I X E
       21                         100             110             125
       22 HONDA                DREAM            WAVE            SPACY
       23 SUZUKI                 S 100           VIVA             FX
       24 YAMAHA              CRYPTON           SIRIUS        MAJESTY

          Yêu cẩu:
       1.  Lập công thức  điển  dữ liệu cho  cột Tên  Hãng,  biết rằng:  Ký tự dầu tiên
          của Mã Hiộu là Mã Hãng Xe.
       2.  Lộp cống thức điển dữ liệu cho cột phân  phối,  biết rằng 2 kỷ tự cuối của
          Ma Hiệu là Mã Phân Khối
       3.  Lập cổng thức lấy dữ liệu cho cột tên xe.
          Hướng dãn:

          Dùng  hàm  Hlookup,  dựa vào  kỷ  tự đầu  tiốn  cũa  Mã  Hlộu  dể  dò  tìm  và
    lấy kết quả từ bảng Tồn hãng xe.


                                                                            ÌXl
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273