Page 242 - Microsoft Office 2013
P. 242
MCMMFT EXCEL a il IẨ I CM IBrtl BẮT IẤI lAlTẬm.lẢHTHMEICa
1 1
Ví dụ: Đếm trong cột điểm
✓ u =COUNTIF(D2:D6,10)
TOÁN có bao nhiôu người 10 điểm.
c E
Gõ cú pháp =COUNTIF(D2:D6,10) và
ĐIỄMVẢN ĐlỀMTOẢN TỔNG
nhấn Enter cho giá tr| bằng 1. 5 10 15
6 2 8
Hàm SUMIF: Cổng dụng tính tống các
7 3 10
ổ trong một vùng thỏa mãn một điều 8 8 16
kiện cho trước 7 5 12
ĐIỂM CAO
10
[NHẤT
u
Iđ iẽ m THẤp I
2
Ịn h ấ t
1
Ịth ố n g Kễ 1
Công thúc = SUM IF ('range, criteria, sum range)
> Range: Vùng so sánh để tính tống, có thể là ỏ chứa
số, tốn, mảng, hay tham chiếu đến các ổ chứa số. ổ
trống và ổ chứa giá trị text sẽ được bỏ qua.
> Criteria: Tiêu chuẩn để tính tống, có thể ở dạng số,
biểu thức, hay text.
> Sum range: Là vùng thực sự để tính tổng. Nếu bỏ
qua, Excel sẽ xét như sum_range = range.
Chú ý Vùng so sánh và vùng tính tổng nôn có số dòng và số cột
bằng nhau. Hàm cho kết quả là tống của các số trong vùng
tính tổng mà số hạng tương ứng ở vùng so sánh thỏa tiồu
chuẩn so sánh. Nếu khổng ghi vùng tính tổng, thl vùng so
sánh cũng là vùng tính tống.
Tiêu chuẩn so sánh là văn bản có dạng toán tử so sánh Giá
tri so sánh (khổng cấn ghi toán tử =).
Ví dụ: =SUMIF(A2:E2,1,A1:E1)-> 82 (tổng các ô A1, D1 vl ô A2, D2 =1).
1-------------------------------------------------— ..................................................... . . . . . . ~ 1
▼ X ✓ JSc =SUMIF(A2:E2,1,A1:E1)
p ĩ
\ a A B c D ẵ 1 G
L 71 1
h 2 0 5 9 8 4 1 8 2
23
\ 2 1 3 2 1 6|
Ĩ41