Page 241 - Microsoft Office 2013
P. 241
IẦI TẬP 11: «Am TIIMEXCa michuft Eica mi iAhi CM atm lAĩ IẨI
Hàm MIN: Công dụng ttm và trả về kết quả nhỏ nhất.
Công thúc =MIN(number1,number2,...)
> number!, number2: các con số trong dãy số, có thể có
từ 1 đến 30 số.
Chú ý Các tham số có thể là số, ổ trống, giá trị logic, hoặc chuỗi đại
diện cho giá trj số. Nếu là giá trị lõi, chuỗi không thể đổi
thành số thì hàm trả về lỗi.
Nếu các đối SỐ là một mảng hoặc vùng tham chiếu thì hàm
những ố trống, chứa giá trị logic, chuỗi, hay giá trị lỗi đều
được bỏ qua.
Ví dụ: Tìm điểm TIN nhỏ nhất tại cột F. Gõ cú pháp =MIN(D2:D6), ta
dược kết quả bằng 2 như hình dưới.
I ✓ u =MIN(D2:D6)
c _____ 0 E
ĐIỂM VẢN ĐIỂM TOÁN TỔNG
5 10 15
6 2 8
7 3 10
8 8 16
7 5 12
ĐIỀM CAO
10
NỈHẨT
DIỄM THẤP
2
NHẤT
4. CÁC HÀM THỐNG KÊ CÓ ĐIỂU KIỆN
Hàm COUNTIF: Đếm có so sánh số lượng các ô trong một vùng thỏa
một diều kiện cho trước.
Công thúc = COUNTIF ('range, criteria)
> Range: Vùng so sánh có thể là ô chứa số, text, tên,
mảng, hay tham chiếu đến các ô chứa số. ô rỗng sẽ
được bỏ qua.
> Criteria: Tiêu chuẩn dể so sánh và nó có thể ô dạng
SỐ, biểu thức, hoặc text.
241