Page 193 - Sổ Tay Tin Học
P. 193
1
□ East
■ Wes1
■ North
Danh sách thuật ngữ và định nghĩa
Thuật ngữ Định nghĩa
Một đường thẳng nằm ở biên của vùng
vẽ biểu đồ (plot area). Hai trục thường
Axis (Trục)
đưỢc dùng nhất là trục giá trị (value
axis) và hạng mục (category axis).
Một bảng giống như bảng tính gồm
Datasheet
những cột và những hàng. Bạn có thể
(Bảng dữ liệu)
nhập dữ liệu để vẽ vào bảng này.
Thẻ mô tả một hoặc một loạt các mốc
Data label dữ liệu đặc biệt. Thẻ này có thể ở dạng
(Thẻ dữ liệu) giá trị, văn bản, phần trăm hoặc kết
hợp của tất cả những dạng này
Data marker Giá trị đại diện cho một ô hoặc một
(Các điểm trên
biểu đồ) điểm dữ liệu trong bảng dữ liệu.
Biểu diễn của chuỗi dữ liệu là các hạng
Data series mục chủ yếu về thông tin trong một biểu
(Biểu diễn của đồ và thông thường được phản ánh trong
chuỗi dữ liệu) chú thích biểu đồ và trong ô đầu tiên của
từng hàng hay cột của bảng dữ liệu.
195