Page 147 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 147
16. Nguyền Thị Naọc Huyền, Đoàn Thị Thu Hù. Chính sdch kinh tế - xã hội.
NXB Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội, 1999.
17. Phan Văn Kha. Quàn lv Nhà nước về siáo dục. (Đề cương bài siáns cao học)
18. Phan Văn Khu (Chủ nhiệm). Các giãi pháp tãng cườns mối quan hệ giữa đào
tạo với sử dụng nhân lực trình độ THCN ở Việt Nam, Để tài KH cấp Bộ trọnìĩ
điểm, mã số B2003 - 52 - TĐ50, Viện Chiến lược và Chươns trình Giáo dục.
19. Đặns Bá Lãm và Phạm Thành Nghị, Chính sách và Kế hoạch trong quản lv
giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999.
20. Lê Nin V.I. Toàn tập, NXB Tiến bộ. Matxcơva, 1980.
21. Hà Thế Ngữ và Đặng Vũ Hoạt. Giáo dục học, NXB Giáo dục. Hà Nội, 1986.
22. Hoàng Phê, Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm từ điển học - Viện Nsôn nsữ học
Việt Nam, Hà Nội - Đà Nang, 1997.
23. Mạc Vãn Trang. Quản lý nhàn sự. (Đề cương bài eiảng cao học).
24. Sô liệu Thống kê Lao động Việc làm ở Việt Nam, các nãm 2003, 2004, NXB.
Lao động - Xã hội, Hà Nội, 2004, 2005.
25. Tài liệu: " 20 năm cải cách thể chế giáo dục Trune Quốc", NXB cổ tịch Truns
Châu - Trịnh Châu 12/1998 (Trích theo bài địch của Bùi Đức Thiệp)
II. Tiêng Anh
26. Linda Low/Toh Mun Hens/Soon Teck Wong: Economics of education and
Manpower Development - Issues and Policies in Singapore, Me Graw-Hill
Book Co, 1997.
27. UNESCO, Trends and development of Technical and Vocational Education.
Paris, 1996.
III. Tiếng Nga
28. OweroB r. n , PyccKMii Cnosapb, MaflaTenbCTBO PyccKHi/i fl3biK,
MocKBa, 1985.
21