Page 12 - Xoa Bóp Bàn Tay Chữa Bệnh
P. 12

Khu phản xạ lòng                   Khu phản xạ mu
                      bàn tay phải       Hình 5 •       bàn tay phải

                  1. Mũi                    17. Cột sống
                  2. Tai (hoóc môn)         18.  cồ
                  3. Tai (bộ phận sinh dục)  19. Đầu
                  4. Khu vai                20. Phó thận
                  5. Hô hấp phổi            21. Thận
                  6. Gan                    22. Mắt (tràng)
                  7. Thần kinh thái dương  23. Mắt (khu tim)
                  8. Tiểu tràng             24. Khu cổ
                  9. Túi mật                25. Vòm họng, phế quản
                  10. Trực tràng            (họng, tai, ngực,phổi)
                  11.  Bộ phận sinh dục     26. Khu đầu gối
                  12. Khu tiêu côt          27. Khu bộ phận sinh dục
                  13.  Bàng quang           28. Khu đầu gối
                  14. Tụy                   29. Khu hoành cách mô
                  15. Khu tiêu hóa (dạ dày) 30. Khu cùi tay
                  16. Tuyến giáp trạng      31. Khu vai

                 e
   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17