Page 117 - Tự Học Đông Y
P. 117
116 Ị Chương 4: Tự học phương pháp giác hơi
@ Ó £ ú ị t r í Ú p Ố h í ị g iá n h ờ i ở p h ầ n n íịự e l ỉ í ì h ụ t t ạ
Vị trí miệng ống V| trí trên cơ thể Huyệt vị Chú trị
Cáo huytìt áp, <au đSu. m Bií
1. Khu Đại chày Dạiohìty.Đitođậo
ngực $61.
ờ phía dưới khu Oại chùy, chỗ lồm giữa gai đốt Sốt, sợ lạnh, đau dâu. trúng gió, chđng
2. Khu Thắn đạo Thân trụ, Thắn đạo
sổng ngục số 5 và 6. giật minh đ trẻ nhỏ, co giật mát ngủ.
Ch5 Bm giữa gai đốt sống ngực sổ 7 và 8, đổi C h lM tg . Đniâtắttim,bỆnh4tttavàt
3. Khu sau lim
Cách au ;. mụn nhọt, ho, hen suyân. , - 0 ỉ
ở phía dưới khu sau tim, bên dưới mồm gai đốt Trung khu, Co giật, hàn nhiệt, bệnh đau cổt sồng cáp
4. Khu sau dạ dày
sdng ngực sỗ 10. Đảm du tính, sưng đau dạ dày. bệnh gan.
Thuộc Đổc mạch, chỗ »m giữa mỏm gai dỂt fianol(inh.itfn<nủa.eắ>MftiBiađÉiÌằ^
5. Khu sau một
sổng ngực sổ11 và 12. dày, Sêu hóa kécn.
Chỗ lõm giữa mỏm gai đốt sống thát lưng sổ 2 và Huyén khu, Phù thũng, mất ngù, đau bụng, kinh
6. Khu Mệnh môn
3, phía trên phẩn lôm đ sau thát lưng. Mệnh môn nguyệt không đéu. viêm dạ dày, viêm một
Phán »môsauthẳtlung, Cft6l6mgi0amdmgai &atì thát ¡ưng, lệch
7. Khu Yêu trung < K ít$ ^ ttâ Ũ n e s ỉ4 rà 5 YéựpUđngquan thát Wng, đauthân
Yêu du, Thượng Chân tè liệt bệnh nam khoa như viêm
8. Khu Vi cân Xung quanh xưong cụt liêu, Thú liêu, tuyển tiên liệt bệnh phụ khoa, cơ thắt tưng
Trung liêu, Hạ liêu đau môl.
Trẽn bung AémctađUõngnđlgíQa móp trong
a o « ; mang.. Câm mao, sát, ho, đan
9. Khu phổi trài phải cửawtóngbảvaivàcộtsỂng,cfc&hphía<fcifli
mổn,PhỂđtt vàhng. : ;
khuĐạicMly.
10. Khu Tâm du trái Từ mấu (ôi đốt sổng ngực số 5 đo ngang ra, bên ũuyỗt âm du, Đau răng, ho, động kinh, mất ngủ, hay
phải cạnh khu Thán đạo Tâm du quẽn, tức ngục.
B*nh canh khu saútlm. mép của ỗng giác hđi s ỉ SAtsộtạnh,haiW s
11.Khtỉ Huyết hội CádKta
tiếp xiịcvíistìing cột sống te&đaucộts& g. •'.r«
12. Khu mỏmtrén
Động kinh, đau đáu, hoa mắt, hoàng đản
cùa gan Từ máu lổi đốt sồng ngực sỏ 9 do ngang ra, bén Can du, Đảm du,
(bệnh vàng da vàng mát), trúng giò, ho,
13. Khu mỏm trên cạnh khu sau tim Tỳ du
đau cột sổng.
của tý
BỀn cạnh tíHi sau đạổằy, sát mỏm tfêftoủa^(,
14. Khu mật mMnghoànsdto.Btom^&gl
phladưdiđíểmđẳu bén của gan, bẽn cạnh mĩm ĩyđu.Vldu
15.Khutuyéntụy dày. bệnh gan, t ộ * fe J f c iy * # ỊỊ
lôi đốt sống ngực s í 11(12.
Tam tiêu du, Thận Phủ thũng, đau đáu, đái sún, mát giọng, di
16. Khu Thận ducạnh khu Mệnh môn
Bèn
du, Khí hải du tinh, bệnh phụ khoa.
Đại tràng du, Tiổu
Đau thát Mng, đau GỘt 8Õng,f
17. Khu thắt lung Hai bên khu Y«u bung trang du, Quan
kinh, bệnh năm khoa, bệnh *
nguyônựu
Trung lữ du, Bạch Đau cột sỗng, đau thán kinh thét lưng, bộ
18. Khu Trung lữ Hai bên khu Vỹ cân
hoàn du phân sinh duc sưng ngúa, chân tê liệt
Thiên lông, Binh yiệm quanh kMp vai họ,
19. Khu đâu phổi sau
phong. Thiên nêu mạo. lao phổi.
20. Khu gan phải Phía dưởi xưong bả vai, ngang bằng vđi khu sau Đau đáu, chóng mặt, nôn mùa, tiêu chảy,
Dương cuong
21. Khu tỳ trái dạ dày. viêm khớp dạng tháp.
22- Khụ đâu duđi Phía dưđi khu san, ngang bằng vđi khu sau dạ
cùa gan dày, ô phía duăl cùa xương bồ vai, cách mép dưới Vithơong Đau đẩu, chống mặt nín múa. 68u chây,
viêm khđp dạng tháp.
23. Khu dâu dưới của tỳ một w iri ỗng giác hơi.
ố bên cạnh mòm lỗi đốt sống thát lưng sỗ 1,2,
Hai bên sưởn đau nhủc dữ đội, phù Itiúng,
24. Khu thận bên cạnh khu Thận du, tương ứng với vị tri cùa Chí thất
bệnh gan, bệnh dạ dày, bệnh ttiận.
thận Ồ bên trong cơ thể.
Ngang V« khu Yêu trung, ô hai mé trái và phải Bệnh ôihẩt Ung, đùi. chân đau n
25. Khu cạnh thắt lưng Yêu nhân
cùa thát lưng, đưđi khu (hận dại, viêm (hận.
Nằm trên vai, là trung điểm đưởng nối giữa Đại Đau vai đau lung, bệnh 6 dút sudng sống
26. Khu bên cổ Kiên tình
chùy và đáu vai cổ, hạch bạch huyét