Page 115 - Tự Học Đông Y
P. 115
114 I Chương 4: Tự học phương pháp giác hơi________________
TÌM ĐÚNG VỊ TRÍ ÚP ỐNG GIÁC HƠI
Ễ íÍỂ ú i tr í Úp Ỏ41ÍỊ tịiáo hời ở phần nụựe oà. bụng.
Vị trí miệng ống Vị trí trên co thể Huyệt vị Chủ trị
Trên đưđngtivc giữa ngực, các bộ phận B chỗ - J p rto,s>hgeổta»>BBii^á^dlỄ
1 lõm ìrên cổ họng và chỗ hõm trưđc ngực. NgạcMMg
Ho, nõn, hen suyễn, đau Sm, đau ngục,
2. Khu trudc tim Chỗ hõm trưởc ngực Cưu vỹ, Cự khuyết
tim đập nhanh, dộng kinh.
ThUỢnghoàn, Đau bụng, ktting tạng. hdc ão
3. Khu dạ dãy PWadmS điếm hõm ngực
Trung hoàn kMng sèu, sợhă, nfia màa,
Thủy phán, Đau bụng, truđng bụng, dí ngoải khó tà i
4. Khu ruột Giao vđi khu dạ dày
Thán khuyết buôn nõn, khói u.
Thúy phân, Thán Đau bMng,t&>dtảy. phò tđngt& ìM
5.Khurốn RỖÍ1 là <sểm chinh giQa của ống giác hdí
khuyết, Ám giao nõn, đại SeuüÊn khó khàn
Âm giao, Thạch Truđng bụng đây hai, kính nguyệt khống
6. Khu Khí hải Phía dưới rốn
môn, Khi hải đéu, <s tinh, viêm tuyén tiên fiët..
7. Khu dạ dày bên bá' Nèm trên đường thẳng kéo dài tú trung áềm giGa Thái ạ Chán àn, rô r múa. ctoidag bựtg, đai
8. Khu tói mật bên phải huyệt Nhũ bung và đuíng trục ÿBa ngực. Hoạt nhục mãn bụng, tiêu Hóa tóm.
Ẳ*
Thiên khu, Vêm niộl cáp vá mân M l, viém Ihãn, cao
9. Khu ruột trái phải Giao với khu mội
Ngoại lâng huyétáp, viêm gan, viêm túi mật
10. Khu kễt tràng Nốn múa, đau bung, kiting bạng, ttB
Nằm d há bên rón Đại cự, Thủy đạo
bái phải c ftfc iN * .M * L
11. Khu trái phâicùa Trung chú, Tướng bụng, đau bụng, tĩẽti chày, viêm
Bèn cạnh rón
bụng dưới HỘI huyệt tuyến Sền liệt và bệnh duởng ruột, dạ dày.
Nằm ô há bẽn đường thẳng ÿüa ngực, tù chỗ Buónphíẵn.đn tạnh, đau ngtò (tin #
Trung phủ.
12. Khu trước đáu phổi ngang vdigtansuởn thứ nhát đền chó IdmgKla s *9 phũ, đao ngục, d a «á. don kty.
Vânỉnốn
đáu xuơng vai vã xương sườn thứ nhát phổi căng Uc. c á * tay đau méi. ■
13 Khu Nhũ căn trái Bên cạnh khu dạ dày. phía duđi xương suờn, Hoa mát ho. nõn. 0 chua, án uổng kháng
Kỳ môn
14. Khu Kỳ môn phải thing vđi Nhũ trung. ngon, ngực Mồn cáng túc.
15. Khu trái phải Nằm trên đường »ổng chạy qua bsyệt Nhũ imng, Nhật nguyệt Thừa Đau bụng, tiêu chảy, 6êu Ma k
cùa bụng ở phía dus khu Nhũ cản trái và Um Ky mân. mãn, Lưong mùn bón, đau bụng < M l
Nầm đ dưới nách, từ đĩém lõm ngực do ngang
Toàn thàn tê nhức, ngực suờn câng túc, B
16. Khu Đại bao sang, giao với đường thẳng qua giữa nách, tại Đại bao
chi rã rời, ứ huyél ngưng trệ.
gian sưòn số 6
Từ khu một đo ngang sang, giao với mép duđi Kmhmỏn,OWOng M ặtstiig.nãn.đausU ta.M tngtụB '*
17. Khu Chuơng môn
đâu xưong sườn sổ 11 môn.Đdimạcti ngoài, sa ruột đau h át kng.
ê á í ' oị tr í úp ốnụ qiáa hời ở e h â u i
Vị trí miệng ống Vị trí trên cơ thể Huyệt vị Chú trị
1. Khu xương đùi (khu ở vị tri 1/3 ngoài và 2/3 Irong của đoạn nổi hã Bau mán tõoh tọa. viêm kM pdaHgNb
Hoàn khêu
Hoànkhièu) đtềm cao nhát cùa mâu chuyén tdn xUđng dùi- chân tè Sệt
2. Khu trong ngoài Đau thán kinh toa. phong tháp, viêm kMp
Điềm lõm đ hai bẻn đáu gói Âm lãng tuyên
đáu gói dạng phong tháp, chàn te íéí.
3. Khu ửy trung Diềm giữa phía sau đáu gói ủy bung ChântỄtệt, đau thán tanh loa. %