Page 126 - Trồng Cây Phát Triển Kinh Tế
P. 126

T ư  LIỆU KHẢO CỨU



           1.  Nguyễn Bá 2005:  11Hình thải học thực vật”, NXB Giáo dục
               Ha Nội 2006,251 te.
           2.  Nguyễn  Manh  Chinh,  2008  “Trồng rau  mầm”,  Chi  nhánh
               NXB Nông nghiệp, tp HCM, 2008, 27 te.
           3.  Cục Điều tra quy hoạch (Tổng Cục  lâm nghiệp),  1971:  “Sổ
               tay điều tra rừng”, NXB Nông thôn, 239 te.
           4.  Đường  Hồng  Dật,  1990:  “Cậy  có  dầu  ở  Việt Nam”,  NXB
               Nông nghiệp, 1990,124 tr.
           5.  Lê Đình Khả,  1999: “Nghiên cứu sử dụng giống lai tự nhiên
               giữa Keo tai tượng và Keo lá tràm ở Việt Nam”, NXB Nông
               nghiệp, 1999, 207 tr.
           6.  Đinh Ngọc  Lâm,  1986:  “Cạy  Gấc” Nhà in Nông Nghiệp  I,
               1986,  18 te khổ 9xl3cm (giá lđ).
           7.  Đỗ Tất Lợi: “Những Cây thuốc và vị thuốc Việt Nam”, NXB
               Y Học 2006,1274 te.

           8.  Nguyễn  Công  Tạn,  2007:  “Xu  hướng  &  Triển  vọng  nông
               nghiệp năng lượng trên thế giới và  Việt Nam” Tập san Phát
               triển & Hội Nhập, agroinfo,  Của Viện Chính sách và Chiến
               lược phát triển nông nghiệp nông thôn, số 21-02/2007 trang
               8-19.
           9.  Tràn Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan, 2007:  “Kỹ thuật trồng
               rau  sạch,  rau  an  toàn  và  chế biến  rau xuất  khẩu”,  NXB
               Thanh Hoá, 2005,199 te.
           10.  Trần  Tỵ,  Ngô  Tuấn  Kỳ,  Hoàng  Văn  Thắm,  Đái  Duy  Ban,
               Nguyễn Văn  Hải,  1988:  “Một  số  kết quả bước  đầu nghiên



                                                                      125
   121   122   123   124   125   126   127   128   129