Page 89 - Tiếng Anh Cho Học Sinh Trường Dạy Nghề
P. 89
87
Sam: But it is! Try some other buses and you’ll see the
difference.
N hư ng th ậ t m à! thử đ i vào chuyến xe buýt khác
xem bạn sẽ thấ y sự khác biệt.
1. fast 2. clean 3. smooth
nhanh sạch sẽ gọn gàng
Getting Ready - Chuẩn bị
1. slow slower slowest
chậm chậm hơn chậm n h â t
2. Why do you hate riding this bus?
T ạ i sao bạn không thích đ i chuyến xe buýt n à y?
It’s the slowest bus around.
N ó là chuyến xe buýt chậm n h ấ t quanh đây.