Page 54 - Tiếng Anh Cho Học Sinh Trường Dạy Nghề
P. 54

Am y:  Có  thể bạn  nên  tìm  một công  việc  VỚI giờ giác  ngẩn
                       hơn  (giờ giấc làm   việc  bây giờ)

                 Jack:  Not a bad  idea. Can you give me a few suggestions?
                Jack:  M ột ỷ  kiến  không  tồi  chút  nào.  Bạn  có  thể cho  tôi
                       uài  gợi  ý  không?

                Amy:  I’d be glad to, but not now.  I'm in a hurry.  How about
                       lunch tomorrow?

                Am y:  M ình  muốn  lắm  nhưng  bây giờ thì  không  thể?
                       mình  đang  rất  vội.  Bữa  trưa  ngày  mai  thê  nào  n h ỉĩ

                Jack:  Sounds good.
                Jack:  Nghe  thú  vị  đấy


             1.  HOURS       1.  Giờ giấc   2.  PLACE   2.  Nai  (làm   việc)











             long            short          dirty          clean
             Dài            Ngắn           Bẩn             Sạch
   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59