Page 176 - Tiếng Anh Cho Học Sinh Trường Dạy Nghề
P. 176

I   7 4


               L e s s o n  T w e n t y - T w o /  B à i   2 2

               Getting  Ready - Chuẩn bị



               1.  What's the job?
                  Công  việc  gì?
                  It’s a job as an accounting clerk.

                  Nó  là  m ột  công  việc  làm   m ột  nhân  viên  kế toán.
               2.   How do I  apply?
                  Tôi phải  nộp  đơn  thể nào?
                  You apply by calling 440-3377.
                  Bạn  nộp  đơn  bàng cách gọi  sô' 440-3377.


               Conversation - Hội thoại

                  Janice:  Hey,  here’s a job for you.

                  Janice:  X in  chào,  đây  là  công  việc  cho  bạn

                  Henry:  Really? What is it?
                  H enry:  T hật  vậy  sao?  đó  là  cônq  việc gì  ?

                  Janice:  It’s a job as a(n)  (name  of  occupation)__ .

                  Janice:  Nó  là  một  công  việc  làm   (một)  (tên  công  việc)

                  Henry:  What’s the pay?
                  H enry:  Lương  thế nào?

                  Janice:  (It's)    $750______ a ______ month
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181