Page 227 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 227
7.17. Thủy phân hợp chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu
được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2CI B. CH3COOCH2CH3
c. CHgCOOCHĨcDCHs D. CICH2COOC2H5.
7.18. Cho sơ đồ phản ứng :
+NaOH AgNOg/NHg ^ 2 C2H3 0 2 Na.
Este X (C4H6O2) » Y
Công thức của X thỏa mãn theo sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHC0 0 CH3 B. CH3COOCH2CH3
c. HC0 0 CH=CH2 D. CH3C0 0 CH=CH2.
7.19. Cho các phát biểu sau :
a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ.
c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là :
(CivHssCOOlsCsHs; (CivHssCOOlsCsHs.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 c. 2 D. 3.
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2012)
7.20. Số trieste khi thủy phân đều cho sản phẩm gồm glixerol, CH3COOH và
C2H5COOH là
A. 9 B. 4 c. 6 D. 2.
7.21. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH tạo ra hai muôi đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5
c. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5.
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012)
1.22. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4),
phenyl axetat (5). Dãy gồm các este dều phản ứng được với dung dịch NaOH
(đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1 ), (2 ), (3) B. (1 ), (3), (4) c. (2 ), (3), (5) D. (3), (4), (5).
7.23. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H 10O4. Thủy phân X tạo
ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau.
Công thức của X là
A. CH3OCOCH2-COOC2H5 B. C2H5OCOCOOCH3
c. CH3OCO-COOC3H7 D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5.
228