Page 124 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 124
Bảng 8-2. Kiểm tra vết gãy
Kim loại Chú thích
Nhôm và hơp kim nhôm Trắnq
Đổnq thau Khônq áp dụnq
Đồnq dỏ Khónq áp dunq
Thép đúc Xám sánq
Hơp kim đổnq Khônq áp dụnq
Đổnq khử oxv Đỏ
Ganq xám Mảnh vô giòn, bề mặt vết qâv màu xám đậm
Thép carbon cao Xám rất nhạt
Thép manqan cao (11-14% Mn) Danq hạt rất thô
Inconel Xám nhạt
Chi Trắnq, cấu trúc hạt tinh thể
Thép hơp kim thấp Xám trung binh
Thép carbon thấp Xám sáng
Maqne Không áp dụng
Ganq rèn Bề màt vết gâv giòn; xám đậm
Thép manqan (14% Mn) Vết gãv có dạng hạt thô
Thép carbon trunq bình Xàm rất nhạt
Monel Xám nhạt
Nickel Gần như trắng đến trắnq
Ganq dẻo Bề mặt vết gãv giòn
Thép khônq rl (series 300) Thav đổi nhiều, tùv theo loại.
Thép khônq rỉ (series 400) Thav đổi nhiều, tùv theo loại.
Thiếc Không áp dunq
Titan Không áp dụng
VVoltram Hat giòn
Ganq trắnq Giòn
Sắt rèn Xám sáng, dạng sợi
Cảnh báo
Sự kiểm tra tia lửa có thể gây nổ nếu tia lửa tiếp xúc với các chất dễ bay
hơi.
Kiểm tra bằng ngọn lửa
Các kim loại sẽ có màu đặc trưng khi tác dụng ngọn lửa mỏ hàn vào
bề m ặt (Bảng 8-5). Tô'c độ nóng chảy của các kim loại cũng khác
nhau, vũng nóng chảy và xỉ của chúng có thể khác nhau.
Chú ý
Không sử dụng phương pháp kiểm tra bằng ngọn lửa nếu bạn nghi ngờ
123