Page 309 - Lễ Hội Việt Nam
P. 309

truyền",  Tạp chí Văn  hóa nghệ thuật  số  ỉ í  (Ỉ85),  1999,

            irang 36.


                 27 - Nguyễn Như ý (chủ biên), Đại từ điển ỉiếng Việt,

            H.: NXB Vãn hoá - Thông tin,  1999,  1891  trang.


                 28  -  [^ierre  Huard, Maurice Durand, Hiểu hiết vềViệí


            Nam, H.:  NXB Khoa học Xã hội,  1993,404 trang.

                 29  -  Phan  Hữu  Dật,  Lễ hội  íruvểỉì  lỉĩống  trong  đời


            sôniỊ X(7 hôi hiên đai, H.: NXB Khoa hoc Xã hôi,  ỉ 994.
                  o         •      *     •                               «           «

                 30 -  Phan  Hữu  Dật  (chủ  biên),  Văn  hóa  -  lễ hội của

            các dàn lộc ở Đôniị Nam Á, H..: NXB Văn hóa Dân tộc,


             1992.


                 3 1  -  Phan  Khanh,  Bảo  ĩàng di  (ích  lể bội,  H.:  NXB

            Thông tin,  1992. 337 trang.


                 32  -  Phan  Huy  Lê, Trần  Quốc  Vượng,  Hà Vãn Tấn,

             Lương Ninh, Lịch sử Việt Nơm, tập  l, H.: NXB Đại học


             và Giáo dục chuyên nghiệp,  1991,367 trang.


                 33 - Phan Ngọc, Bắn sắc vân hoá Việt Nơm, H.: NXB

             Văn hoá Thông tin,  1998, 580 trang.


                 34 ~ Phương Đình Nguyễn Văn Siêu, Bại Vỉệí địa dư

             íoà/ỉ hiêìỉ,  Viện sử học và NXB Văn hoá, Hà Nội,  1997,


             576 trang.

                 35  -  Sở Thương  mại  và  Du  lịch  Lào  Cai,  2002,  Du


             lịch Lầo Cữi.





                                                                                                309
   304   305   306   307   308   309   310   311   312   313   314