Page 29 - Lễ Hội Việt Nam
P. 29

8. Tết Hàn thực, ngày 3/3 âm lịch.


                   9. Lễ kỳ an: Tổ chức dịp cuối Xuân, đầu hạ.


                   ÌO.  Lễ  Hạ  điền:  vào  dịp  xuống  đồng,  cầu  "phong

               điều, vũ thuận" -mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu.


                   lĩ. ư  trùng ngũ - Tết Đoan ngọ:  mồng 5  tháng 5 âm


               lịch, tục gọi là tết "giết sâu bọ", cầu sức khoẻ, mùa màng

               bội thu.


                   72. Tểt Trung nguyên: Rằm tháng 7 âm lịch.


                   13.        Thu  tế:  ngày  Đinh  đầu  tháng  8  âm  lịch,  tế ở các

               Vãn miếu.


                   J4. TếtTrung thu:  15/8 âm lịch.


                   Ỉ5. Lễ Thượng điền: Cấy xong, lúa bắt đầu trổ đòng.


                   7(5. Lễ cơm mới (lễ Thường tân): vào tháng 9 âm lịch.


                   /7. ư  Trừng cửu: mồng 9/9 âm lỊch.


                   Ỉ8. Lễ Trùng íbập:lO/lO ầm lịch.


                   ỉ 9.  Lễ Hạ  nguyên  15/10  ảm  lịch:  tiết  thứ  ba  trong

               năm của đạo Lão, cúng Trời đất, nước.


                   20. Lễ Lạp ùếv. mồng 2 tháng  12 âm lịch.


                   21. ư  Táo quân:  23/12 âm lịch.






                   *  Khái niệm Hội


                   Trong tiếng Việt, hội là danh từ để chỉ sự tập hợp một





                                                                                                    29
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34