Page 92 - Hướng Dẫn Cách Phòng Thủ Và Khắc Phục Sự Cố Máy Tính
P. 92

M ôi  trư ờ ng   p h át triển
       Trước  hết,  bạn  nên  tham  khảo  hướng  dẫn Demonstrate
   DHCP NAP Eníorcement in a Test Lab của Microsoít để có thể
   hình dung nhanh cách cấu hình và ứng dụng giải pháp NAP.
   Sau  đây là  môi trường hên quan tói quá trình triển khai và
                         .
                     ỵ
        I
                           ____ ___  _ » ! . ____ _________________________________
       I
    ■1
                                                     i v ____ X T A T »   A  T ầ T
               J
          •  ^
                  .
   phát triến giải pháp táng cưòng bảo mật mạng dùng NAP API.
         Môi trường                          Mô tả
                            Server  đóng  vai  trò  quản  lý  các  chính  sách
    W indow s  Server 2008
                            và dịch vụ mạng.
                            Client  hỗ  trợ  chức  năng  N A P,  nếu  dùng
    W indow s  V ista
                            V ista chúng ta  nên  cập  nhật  các  H otfix  hoặc
    W indow s X P SP3
                           cài Service Pack  1  để N A P  hoạt động tốt.
                           Thư  viện  để  phát  triển  ứng  dụng  trên
    SDK for W indow s V ista
                           W indow s,  trong đó có API NA P.
    Visual Studio 2005 (VS2005)  C ông cụ phát triển.

       Nguyên tắc hoạt động
       Kiến trúc NAP gồm những thành phần quan trọng sau:

       •  System  H ealth  Agent  (SHA):  Thành  phần  chạy
   trên  Client,  làm  chức  năng  thu  thập  tình  trạng  CSTCM
   trên  m áy  trạm  mà  SHV yêu  cầu  hoặc  thực  thi  yêu  cầu  từ
   SHV để làm  máy trạm tuân thủ CSTCM.
       •  SHA Service:  Dịch  vụ trên  máy Client  quản lý tất
   cả  các  SHA  và  đăng  ký  SHA vào  hệ  thống  khi  máy  tính
   mới khởi động.
       •  System  H ealth  V alidator  (SHV):  Thành  phần
   chạy  trên  server,  thực  thi  chức  năng  kiểm  tra  CSTCM.
   Thông thường đây là thành phần có cung cấp giao diện cho
   phép quản trị hệ thống thiết lập chính sách.


                                                                  93
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97