Page 49 - Hoạt Động Giáo Dục Nghề Phổ Thông
P. 49

Bảng 8-3. QUAN HỆ GIỮA TIẾT DIỆN LÕI THÉP VÀ só VÒNG/VÔN
                           (Với tần số 50Hz và cường độ từ cảm B = 1,2T)

              Tiết diện lõi thép hữu ích (cm^)             Số vòng/vôn

                          4                                    9,5

                          6                                    6,3
                          8                                    4,7

                          10                                   3,8

                          12                                   3,2
                          14                                   2,7

                          16                                   2,4
                          18                                   2,1

                          20                                   1,9
                          22                                   1,7

                          24                                   1,6

                          26                                   1,5
                          28                                   1,4

                          30                                   1,3

         íỉãy tính số vỏng dây quấn cho máy biến úp với nhĩừig thông sô'sau :
                       s = 30VA,  Uị  =   220V,  Ư2  =   Ỉ 2 V ,   r )=   0,7.


     4.  Tính tiết diện dây quấn (hoặc đường kính dây dẫn)

         a)  Tính tiết diện dây quấn
         Tiết diện dây dản của các cuộn sơ và thứ cấp tỉ lệ thuận với dòng điện chạy
     trong dây dẫn và ti lệ nghịch với mật độ dòng điên cho phép.

          Mật  độ dòng điện  cho phép (A/lmm^)  là số ampe  trên  Imm^ dây dẫn khi
     vận hành liên tục mà không  sinh ra phát nóng nguy hiểm và tổn thất  lớn, được
     xác  định  bằng  thực  nghiệm.  Công  suất  máy  biến  áp  càng  nhỏ,  mật  độ  dòng
     điện cho phép càng lớn.



                                                                                  4 9
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54