Page 108 - Hoạt Động Giáo Dục Nghề Phổ Thông
P. 108

Quang thông là đại lượng đo ánh sáng cơ bản.
           Quang thông của một nguồn sáng  là năng lượng  ánh sáng của nguồn sáng
       phát  ra trong một đơn vị thời gian. Có thể hiểu rằng, quang  thông là công suất
       ánh sáng của một  nguồn  sáng  mà  bằng mắt thường của con  người cũng có thể
       cảm nhận được.
           Quang  thông  phát  ra  của  nguồn  sáng  điện  phụ  thuộc  vào  công  suất  điện
       tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sáng. Như vậy, quang thông cũng là một thông số

       quan trọng của đèn điện.  Mỗi đèn điện, ứng với công  suất      và điện áp
       sẽ  phát ra quang  thông định  mức      Các  thông số này do nhà chế tạo cung
       cấp, từ đó có thể chọn đèn phù hợp với thiết kế và tiết kiệm điện nãng.


                       Bảng 23-1. THÔNG số Kỉ THUẬT CỦA MỘT só LOẠI ĐÉN

                Đèn sỢi đốt      Đèn compact huỳnh quang     Đèn ống huỳnh quang
                   22ÓV                   220V                      220V

             P(W)         (Im)    P(W)         o (Im)        P(W)         <t> (Im)

               25        220        7           400           20           1230
               40        430        11          600           40           1720
               60        740        15          900           65           4900

               75        970        20          1400          18*          1400
              100        1390       23          1800          36*          3200

                  Ghi chú  : 18*, 36* lá thông sô' đèn huỳnh quang thế hệ thứ hai (thế hệ mới),

           Tuổi thọ đèn sợi đốt: 750   1200 giờ; đèn huỳnh quang 7000  -H  8000 giờ.
           Để  lựa  chọn  loại  đèn  tiết  kiệm  điện  nãng,  người  ta  tính  hiệu  suất  phát
       quang.

           Hiệu suất phát quang (HSPQ) của nguồn sáng được xác định :


                        HSPQ  = I  ( í^ )
           Đèn nào có HSPQ cao là đèn tiết kiệm điện năng.

           Tìm  hiểu  thông  số  kĩ thuật của  một sô' loại đèn  diện  tronẹ  báng 23-1.  Hãy
       so sánh  vâ cho một số  ví dụ  loại dèn  tiết kiệm diện năníị  ?




       1 0 8
   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113