Page 22 - Giới Thiệu Thị Trường Ba Lan Estonia Latvia Va Litva
P. 22
22 Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva
Cấp phép xây dựng 88 157 -4
Tiếp cận điện năng 137 130 -7
Đăng ký tài sản 62 87 25
Vay vốn 3 4 1
Bảo hộ nhà đầu tư 49 46 -3
Nộp thuế 114 124 10
Thương mại quốc tế 49 50 1
Chứng từ xuất khẩu 5
(số lượng)
Thời gian xuất khẩu
được (ngày) 17
Chi phí xuất khẩu 1.050
(USD/cont.)
Chứng từ nhập khẩu 4
(số lượng)
Thời gian nhập khẩu 14
được (ngày)
Chi phí xuất khẩu 1.025
(USD/cont.)
Thực thi hợp đồng 56 84 28
Xử lý doanh nghiệp
mất khả năng thanh 37 91 54
toán
1.1. Chỉ số kinh tế vĩ mô
Tổng sản phẩm quốc dân-GDP: GDP của Ba Lan gồm công nghiệp
(31.7%), dịch vụ (65.5%) và nông nghiệp (2.8%). Tỉnh Mazowieckie đóng