Page 10 - Giới Thiệu Thị Trường Ba Lan Estonia Latvia Va Litva
P. 10

10                       Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva

                              1.1. Tài nguyên thiên nhiên

                              Ba Lan là nước giàu tài nguyên thiên nhiên, chủ yếu là than đá (trữ
                          lượng khoảng 65 tỷ tấn), than nâu (14 tỷ tấn), quặng đồng (1,8 tỷ tấn), lưu
                          huỳnh (515 tr tấn). Ba Lan có mỏ khí  đá phiến,  ước tính trữ lượng 5,3
                                     3
                          nghìn tỷ m , lớn nhất EU, bằng nhu cầu của Ba Lan trong 400 năm với
                                                              3
                          mức tiêu dùng như hiện nay (14 tỷ m /năm).
                              Ngoài các quặng năng lượng còn có kim loại, hóa chất và đá. Ðồng khai
                          thác ở các mỏ ngầm cùng với các kim loại khác như bạc, nickel, chì, vàng.
                              Những thân quặng sắt mới tìm thấy có dấu vết của titanium và
                          vanadium  ở vùng The Suwalskie gần biên giới phía Đông Bắc Ba Lan.
                          Khai thác các quặng này chưa khả thi về kinh tế vì nằm sâu dưới lòng đất
                          (850 tới 2,300 mét) và ở khu vực bảo vệ môi trường.

                              Ngoài ra có mỏ chì, kẽm và nickel. Khai thác nickel đã ngừng từ năm
                          1983 do không kinh tế.
                              Các vỉa quặng sulphur là một trong các trữ lượng lớn nhất thế giới
                          nhưng từ khi có công nghệ thu hồi sulphur từ dầu thô và khí ga thì việc
                          khai thác trực tiếp quặng này giảm dần. Đến nay chỉ còn một mỏ ở Osiek

                          (Staszów).
                              Ba Lan có nhiều loại đá, cát và đá dăm có thể khai thác khắp nơi trên
                          đất nước.

                                                              Trữ lượng
                                              Số vỉa
                             Tài nguyên       quặng      Thăm dò    Thương mại     Khai thác hàng
                                                                                        năm

                          Kim loại

                            Quặng đồng         14       1 819 tr tấn   1 195 tr tấn   24 tr tấn

                              Kẽm và chì
                                               21        94 tr tấn    17 tr tấn      0,4 tr tấn
                            Nickel              4        14 tr tấn       0               0

                          Hóa chất
                            Muối mỏ             19       85 tỷ tấn    0.7 tỷ tấn        3 tr tấn
                             Sulphur           18       515 tr tấn    29 tr tấn     783.000 tấn
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15