Page 94 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 94
Năm Điện (tỉ KW/h) Than (triệu tấn) Phân bón hoá
học (nghìn tấn)
1998 21,7 11,7 978
2000 26,7 11,6 1210
2002 35,9 16,4 1158
2004 46,2 27,3 1714
2006 59,1 38,9 2176
trường các sản phẩm công nghiệp nước ta.
2. Trên cơ sở biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét và giải
thích về tìrh hình sản xuất một số loại sản phẩm công nghiệp nước ta
qua giai J jạn trên.
II. PHAN RIÊNG (2,0 điểm)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
Anh (chị) hãy:
1. Tìm sự khác nhau tro '£ chuyên môn hoá nông nghiệp giữa Trung du
và miền núi Bắc w Tây Nguyên. Giải thích nguyên nhân của sự
kliác nhau đó.
2. Trình bày ngấi. gọn những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
nước ta.
Câu IV.b. Theo chương trình N'âng cao (2,0 điểm)
Tại sao nói tăng trưởnp tổng sản phẩm trong nước (GDP) có tầm quan
trọng hàng đầu trong các mục tiêu phát triển kinh tế ở nước ta? Trình bày
những '.hành tựu về tốc độ cũng như chất lượng tăng trưởng kinh tế của
nước ta.
H Ư Ớ N G D Ả N T R Ả L Ờ I
I. PHÀN CHƯNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH m,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Biên độ nhiệt tại các địa điểm.
Địa điểm Biên độ nhiệt Địa điểm Biên độ nhiệt
ẽ c ) ( í )
Lạng Sơn 13,7 Huế 9,7
H à ĩ^ 12,5 Quy Nhơn 6,7
8,0 TP. Hồ Chí Minh 1,3
93