Page 93 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 93

+  Năng  suất  lúa  cao  hcm  năng  suất  bình  quân  cả  nước  (cả  nước  48,9
      tạ/ha,  Đồng  bàng  sông Cửu  Long  là 50,4 tạ/ha -  năm 2005),  đứng  thứ hai
      sau Đồng bằng sông Hồng.
         + Đây là vùng cung cấp nhiều gạo nhất cho các vùng trong cả nước và
      cho xuất khẩu.
         2. Những khó khăn về tự nhiên trong sản xuất lúa của vùng này.
         - Trở ngại lớn nhất của vùng là sự nhiễm phèn, nhiễm mặn của đất, trong
      lúc nước ngọt lại không đủ vào mùa khô.
         - Địa hình thấp, nhiều ô trũng (nhất là phần hạ châu thổ), dễ bị ngập úng.
      khó cải tạo.
         - Đất thiếu dinh dưỡng, nhất là các nguyên tố vi lượng, đất quá chặt, khó
      thoát nước...


                                      ĐỀ SÓ7


      I. PHẦN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
      Câu I (2,0 điểm)
         Dựa vào bảng sô liệu: Nhiệt độ trung bình tại một sô đ a điếm
        Địa điểm        Nhiệt độ trung      Nhiệt độ trung      Nhiệt độ trang
                       bình tháng I (”c )   bình  tháng VII     binh  năm ^ C )
                                                  (*C)
        Lạng Sơn             13,3                27,0                 21,2
         Hà Nội              16,4                28,9                 23,5
          Vinh               17,6                29,6                 23,9
           Huể               19 J                29,4                 25,1
        Quy Nhơn             23,0                29J                  26,8
           TP.               25,8                21,\                 21,\
      Hồ Chí Minh
         1. Hãy tính biên độ nhiệt tại các cịa điểm.
         2. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên nhân.
      Câu II (3,0 điểm)
         Tây Nguyên  là một trong  những vùng  kinh  tế  quan  trọng  của nước  ta.
         Anh (chị) hãy phân tích các nguồn lực phát triển kinh tế -  xã hội ở vùng
         này.
     Câu III (3,0 điểm)
         Cho bảng số liệu sau;
         Tình hltìh  sản xuất  một  số  sản  phẩm  công  nghiệp  Việt Nam  giai  đoạn
          “Ệ£?006.
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98