Page 65 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 65

2. Đồng bàng sông Cửu Long
          - Diện tích đất nông nghiệp khoảng 2,5  triệu ha (năm 2005), gấp 3,5  lần
       Đồng bằng sông Hồng. Bình quân đầu nguời 0,15 ha.
          - Dải đất phù sa ngọt ven sông Tiền và sông Hậu đuợc cải tạo tốt, nâng
      cao khả năng thâm canh. Có nhiều khả năng mờ rộng diện tích...
          - Giải  pháp:  Phát triển thuỷ  lợi, cải  tạo  đất phèn,  đất mặn.  Thay  đổi  cơ
       cấu mùa vụ, đa dạng hoá cây trồng. Phát triển nuôi trồng thuỷ sản...


                                       ĐỀ Sổ 2



       I. PHÀN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)
       Câu I (2,0 điểm)
          Anh (chị) hãy:
          1.  Cho biết tại sao khí hậu nuớc ta lại có nhiều đặc tính của khí hậu hải
             duơng, khác hẳn với nhiều nuớc cùng vĩ độ?
          2.  Phân tích tác động của đặc điểm dân số nuớc ta tới sụ phát triển kinh
             tế -  xã hội và môi truÒTìg.
       Câu II (3,0 điểm)
          Anh (chị) hãy:
          1. Cho biết việc tăng cuờng cơ sở năng luợng có ý nghĩa nhu thế nào đổi
             với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vẩn đề này cần đuợc giải quyết
             bằng cách nào?
          2. Tại sao việc tăng cuờng kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa
             đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tể vùng Duyên
             hải Nam Trung Bộ?
       Câu III (3,0 điểm)
          Cho bảng số liệu sau
          Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thục tế của nuớc ta phân theo vùng
          năm 2000 và 2005 (Đơn vị : tì đồng)
       Các vùng                                        2000            2005
       Cả nước                                        336100          991049
       - Trung du và miền núi phía Bắc                 15988           45555
       - Đồng bằng sông Hồng                           57683          194722
       - Bắc Trung Bộ                                  8415            23409
       - Duyên hải Nam Trung Bộ                        14508           41661
       - Tây Nguyên                                    3100            7208
       -  Đông Nam Bộ                                 185593          555167
       - Đồng bằn^sông Cửu Long                        35464           87486
      - Không x^định                                   15350           35841
   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70