Page 194 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 194
Năm Tổng số Trong d fó
Cày lương Cây công Rau đậu Cây khác
thực nghiệp
1995 66183,4 42110,4 12149,4 4983,6 6940,0
2005 107897,6 63852,5 25585,7 8928,2 9531,2
Anh (Chị) hãy:
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của
ngành trồng trọt theo bảng số liệu trẽn.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
của năm 2005 so với năm 1995.
II. PHÀN RIÊNG ('2,0d/ểm;
Cảu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
So sánh hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ; điểm công nghiệp và
trung tâm công nghiệp.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
1. Đất nông nghiệp nước ta có mấy loại chính?
2. Nêu tình hình sử dụng đất nông nghiệp ờ vùng Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long.
ĐẾ SÓ 3
I. PHẰN CHỤNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 ,0 điểm )
Câu I (2,0 điểm)
Vấn đề chủ yếu về bảo vệ môi trường nước ta là gì? Vì sao?
Câu II (3,0 điểm)
Cộng nghiệp có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội cùa
đất nước. Anh (chị) hãy:
1. Chứng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng và đang chuyển biến để ngày càng hợp lí hơn.
2. Giải thích tại sao vùng Đông Nam Bộ có mức độ tập trung công nghiệp
theo lãnh thổ vào loại cao nhất cả nước.
Câu III (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của nước ta phân theo vùng, năm
2005
Các vùng Diện tích (ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Cà n ư ớ c 8 383 39621
Trung du và miền núi phía Bắc 1087 4145
Đồng bằng sông Hồng 1221 6518
Bắc Trung Bộ 824 3692
Duyên hải Nam Trung Bộ 412 1908
Tây Nguyên 429 1680
Đông Nam Bộ 549 2190
Đồng bằng sông Cửu Long 3861 19488
1. Tính cơ cấu diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt ờ từng vùng
của nước ta
2. Nhận xét và giải thích về tỉ trọng diện tích, sản lượng cây lương thực có
hạt ờ từng vùng của nước ta.
19c