Page 157 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 157

2. Nhận xét và giải thích
         - Kinh tế nông thôn nước ta có xu hướng đa dạng hoá.
          - Cơ cấu hộ nông thôn phân theo khu vực kinh tế có xu hướng:
          + Giảm ti lệ hộ nông -  lâm -  thuỷ sản.
         + Tỉ lệ hộ công nghiệp - xây dựng và tỉ lệ hộ dịch vụ tăng khá nhanh.
         + Tỉ lệ các hộ khác cũng có xu hướng tăng.
          - Các hoạt động phi nông nghiệp đang đóng vai trò ngày càng quan trọng
      trong cơ cấu kinh tế hộ nông thôn.
          - Sự chuyển dịch cơ cấu hộ nông thôn phân theo  khu vực  kinh  tế  là do
      chính sách đổi mới phát triển kinh tế nông thôn của Nhà nước.


      II. PHÀN RIÊNG (2,0 điểm)
      Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
         Tình hình sử dụng lao động nước ta trong những năm gần đây:
          - Trong các ngành kinh tế đã có sự chuyển biến nhưng còn chậm.

          + Chủ yếu lao động ờ khu vực kinh tế nông -  lâm -  ngư nghiệp.
          +  Khu vực công  nghiệp -  xây  dựng và dịch vụ chiếm  tỉ  lệ  nhỏ  nhưng
      đang có xu hướng tăng dần.
          Co’  cấu  lao  động  có  việc  làm  phân  theo  khu  vực  kinh  tế,  giai  đoạn
      2000 -  2005 (đo-n vị %)
      Năm                               2000            2003            2005
      Nông — lâm -  ngư nghiệp          65,1            60,3            57,3
      Công nghiệp -  xây dựng           13,1             16,5           18,2
      Dịch vụ                           21,8            23,2            24,5



          + Đại bộ phận lao động hoạt động ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
      Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
          + Thành phần kinh tế có von đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng
      đang có xu hướng tăng.
          Co'  cấu  lao  động  phân  theo  thành  phần  kinh  tế,  giai  đoạn  2000  -
      2005 (đơn vị %)
      Năm                               2000            2003            2005
      Nhà nước                           9,3             9,9             9,5
      Ngoài Nhà nước                    90,1            88,8            88,9

      Có vốr^dầ^h nước ngoài             0,6             1,3             1,6
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162