Page 142 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 142

II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
     Câu IV.a. Theo chưong trình Chuẩn (2,0 điểm)
         1. Thuận lợi
        - Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nuớc ta.
        - Một số mỏ có trữ lượng lón có thể khai thác với quy mô tương đối lớn.
         - Cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành khai thác  khoáng sản đã có  một hệ
     thống nhất định và ngày càng hiện đại, nhất là ngành khai thác than.
         - Ngành khai thác khoáng sản có lịch sử khá lâu đời.
         - Lực lưọng có nhiều kinh nghiệm, thu hút đầu tư nước ngoài...
         2. Khó khăn
         - Các mỏ khoáng sản thưòng có quy mô nhỏ, địa phương lại phân tán và
     vì vậy việc tổ chức khai thác, thi công cũng như quản lí gặp nhiều khó khăn.
         - Nhiều mỏ nằm ở những nơi địa hình hiểm trở, khó khai thác.
         - Cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng còn nhiều lạc hậu.
         - Công tác quản lí còn nhiều hạn chế.
         - Thị trường không ổn định.


     Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
         1. ở  nước ta, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm có tầm quan
     trọng đặc biệt vì:
         - Nhằm đảm bảo an ninh lương thực và cải thiện cơ cấu bữa ăn cho nhân dân.
         - Tạo việc làm, tăng thu nhập cho nông dân.
         - Góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên, đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
         - Tạo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
         - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và là nguồn hàng cho xuất khẩu...
         2. Nguyên nhân tăng sản lượng lương thực, thực phẩm;
         - Do chính sách của Nhà nước coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
         - Đổi mới tổ chức và quản lí trong nông nghiệp.
         - Đầu tư thâm canh, mở rộng diện tích, chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
         - Áp dụng tiến bộ khoa học -  kĩ thuật trong sản xuất.
         - Các nguyên nhân khác (cơ sở thức ăn cho chăn nuôi, thị trường, ...).


                                     ĐỀ SỐ  16

     I. PHÀN CHƯNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
     Câu I (2,0 điểm)
         Nêu biểu hiện và nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học. Các biện pháp
         bảo vệ đa dạng sinh học ờ nước ta.


                                                                            141
   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147