Page 72 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 72
C ác vùng D ân số (nghìn người) Diện tích (km^)
- Tây Bắc 2.822,7 37.414,8
Bắc Trung Bộ 10.055 51.461
Duyên hải N am Trung Bộ 8.991,5 44.377
Tây Nguyên 5282,0 54.461,0
Đông Nam Bộ 14.890,8 23.597,9
Đồng bằng sông Cửu Long 17.330,9 40.548,2
1. Tính m ật độ dân số các vùng
2. Nhận xét sự phân bố dân cư ở nước ta.
N êu nguyên nhân, hậu quả sự phân bố dân cư bất hợp lí và phương hướng
giải quyết.
Hướng dẫn:
ỉ. T ính m ật độ dân số.
Công thức:
, Dân số
M ật độ dân số (người/km^) = — —---------------
Diện tích
C ác vùng M ật độ dân số (ngườưkm^)
Cả nước 265
Đồng bằng sông Hồng 949
Trung du và miền núi Bắc Bộ 119
- Đông Bắc 146
- Tây Bắc 75
Bắc Trung Bộ 195
Duyên hải N am Trung Bộ 283
Tây Nguyên 97
Đông N am Bộ 631
Đồng bằng sông Cửu Long 427 ^
73