Page 33 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 33

- Khó khăn
           + Chế độ m ưa mùa và tính thất thưòng của thời tiết:  mùa mưa thừa nước và một
       mùa khô  thiếu nước;  năm rét  sớm, năm rét muộn;  năm  úng ngập,  năm  hạn hán;  nơi
       này chống úng, nơi khác lại phải chống hạn.
           + Khó  khăn cho hoạt động  canh tác,  cơ cấu cây trồng,  kế hoạch thời  vụ, phòng
       trừ dịch bệnh... trong sản xuất nông nghiệp.
           b. Anh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sổng
           -  Thiên  nhiên  nhiệt  đới  ẩm  gió  m ùa  tạo  thuận  lợi  cho  nước  ta  phát  triển  các
       ngành kinh tế như lâm nghiệp, thuỷ sản, giao thông vận tải,  du lịch và đẩy mạnh các
       hoạt động khai thác, xây dựng... vào m ùa khô.
           - Tuy nhiên, các khó khăn, trở ngại cũng nhiều:
           +  Các  hoạt  động  giao  thông  vận  tải,  du  lịch,  công  nghiệp  khai  thác...  chịu  ảnh
       hưởng trực tiếp của sự phân m ùa khí hậu, mùa nước sông;
           + Độ ấm cao gây khó khăn cho việc bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản;
           + Các  thiên tai  như mưa bão,  lũ  lụt,  hạn hán  hàng năm  gây tổn  thất rất lớn cho
       mọi ngành sản xuất, gây thiệt hại về người và tài sản của dân cư;
           +  Các  hiện  tượng  thời  tiết  bất  thường  như  dông  lốc,  mưa  đá,  sương  muối,  rét
       hại, khô nóng...  cũng gây ảnh hưỏng lớn đến sản xuất và đời sống nhân dân;
           + Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
           Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
           Nhiệt độ trung bình tháng fc )  của Lạng Sơn và Lai Châu
       \^ T háng
                    I    II   III   IV    V    VI   VII VIII    IX    X    XI   XII
       Địa điehk

        Lạng Sơn
                   13,3  14,3  18,2 22,1  23,3  26,9 27,0 26,6 25,2 22,2  18,3  14,3
       (285m)
       Lai Châu
                   17,1  18,0 21,3  24,6 24,5  26,5  26,5  26,6 26,1  23,7  20,6  17,7
       (244m)
           Biên độ nhiệt fc )  của Lạng Sơn và Lai Châu
                                    Biên độ nhiệt    Biên độ nhiệt tuyết đối (chênh
          Vĩ độ      Địa điểm
                                   trung bình năm   lệch nhiệt độ tối cao và tối thấp)

         2 l “50     Lạng Sơn            13°7                     41»9
         22“03       Lai Châu            9O4                      31%
           Nhận xét và giải thích sự phần hóa khí hậu theo hướng Đông - Tây ở Bắc Bộ


       34
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38