Page 257 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 257

Thực hành: so SÁNH VỀ  CÂY CÔNG  NGHIỆP  LÂU  NĂM
                VÀ CHĂN  NUÔI GIA súc LỚN  GIỮA TÂY NGUYÊN

                          VÀ TRUNG  DU  MIỀN  n úi  BẮC  bộ


             Bài tập 1. Cho bảng sổ liệu sau đây:
             Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
                                                                     (Đơn vị: nghìn ha)

                                                  Trung du và miền núi
                                       Cả nước                           Tây Nguyên
                                                         Bắc Bộ
         Cây công nghiệp lâu năm        1.633,6           91,0              634,3
         Cà phê                         497,4              3,3              445,4
         Chè                             122,5            80,0               27,0
         Cao su                         482,7              0,0               109,4

         Các cây khác                   531,0              7,7               52,5
             1.  Hãy vẽ biếu đồ thích hợp nhất thế hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công
         nghiệp lâu năm của cả nước,  Trung du và miền núi Bắc Bộ,  Tây Nguyên năm 2005.
             2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giong nhau
         và khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này.
             Hướng dẫn trả lời
             1. Vẽ biểu đồ
             a. Xử li sổ liệu:
             Cơ cấu diện tích gieo trông cây cônjị nghiệp lâu năm (.%)
                         Vùng                  Cà phê    Chè    Cao su Các cây khác

         Cả nước                                30,4      7,5     29,5       32,6
         Trung du và miền núi Bắc Bộ             3,6     87,9     0,0         8,5
         Tây Nguyên                              70,2     4,3     17,2        8,3
             b.  Tính bán kinh:
             So sánh kích thước biểu đ ồ ’
                                        Tổng sổ diện tích cây
                                                               So sánh  Bán kính của
                     Vùng                cồng nghiệp lâu năm
                                                                giá trị   biểu đồ (R)
                                              (nghìn ha)
         Trung du và miền núi Bắc Bộ             91,0            1,00        1,00
         Tây Nguyên                             634,3            6,97        2,64
         Cả nước                                1.633,6          17,95        4,3



         258
   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261   262