Page 106 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 106
Bài tập 2. Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo các vùng năm 2006
(Đcm vị: nghìn ha)
D iện tích đ ất
C ác vùng T ổng diện tích đ ấ t tự nhiên
nông nghiệp
Đồng bằng sông Hồng 1.486,2 760,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ 10.155,8 1.488,3
Bắc Trung Bộ 5.155,2 804,9
D uyên hải Nam Trung Bộ 4.436,7 638,5
Tây Nguyên 5.466 1.257,2
Đông Nam Bộ 2.360,9 1.611,9
Đồng bằng sông Cửu Long 4.060,4 2.575,9
Cả nước 33.121,2 9.137
1. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng.
2. Nêu nhận xét và phương hướng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng, trung du
và miền núi.
Hưởng dẫn
1. T ính tỉ lệ đ ấ t nông nghiệp
Tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất lự nhiên của từng vùng (%)
C ác vùng T ỉ lệ đ ấ t nông nghiệp
Đồng bằng sông Hồng 51,2
Trung du và miền núi Bắc Bộ 14,7
Bắc Trung Bộ 15,6
Duyên hải N am Trung Bộ 14,4
Tây Nguyên 23
Đông N am Bộ 68,3
Đồng bằng sông Cửu Long 63,4
Gả nước 27,6
107