Page 168 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 168
+ Tỷ lệ % so với tổng số CNLĐ %
21 Số người mua BH thân thể người
+ Tỷ lệ % so với tổng số CNLĐ %
22 Số người đã đóng BHYT người
+ Tỳ lệ % so với tổng số CNLĐ %
5. Ký thoả ước lao động tập thể
23 Cấp trên cơ sở
Số đơn vị thành viên đã ký TƯ LĐTT Đơn vị
Tỷ lệ % %
Cấp trên cơ sở đã ký TƯ LĐTT (có hay không)
24 Cấp cơ sở trực thuộc tổ chức Ký TƯLĐTT (có hay không)
II - Công tác thi đua
1. Đề tài khoa học kỹ thuật
28 Đăng ký thực hiện Đề tài
Trong đó: số đề tài đã hoàn thành Đề tài
29 Giá trị 1000Ổ
30 Tiền thưởng lOOOđ
2. Sáng kiến cải tiến hợp lý hoá
31 Đăng ký thực hiện sáng kiến
Đã hoàn thành: sáng kiến
32 Giá trị làm lợi: 1000Ổ
33 Tiền thường: 1000đ
3. Công trình sản phẩm
34 Số công trình sản phẩm đăng ký công trình
Trong đó: số công trình sản phẩm đã hoàn thành công trình
35 Giá trị 1000đ
4. Danh hiệu thi đua
41 Cá nhân đạt danh hiệu "lao động tiên tiến"
42 Cá nhân đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua" cấp cơ sở
43 Cá nhân đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua" cấp Bộ GTVT
44 Cá nhân đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua" toàn quốc
45 Tập thể đạt "lao động xuất sắc"
5. Danh hiệu "giỏi việc nước, đảm việc nhà"
46 Số lao động nữ của đơn vị người
47 Nữ CNVCLĐ đăng ký "giỏi việc nước, đảm việc nhà" người
48 Số người đạt danh hiệu "giỏi việc nước, đảm việc nhà" người
III - Hoạt động xã hội:
49 Tổng số tiền quỹ xã hội 1000đ
50 Số người được thăm hỏi cứu trợ, trợ cấp khó khăn người
51 Tổng số tiền thăm hỏi cứu trợ, trợ cấp khó khăn lOOOđ
52 ủng hộ từ thiện xã hội, địa phương lOOOđ
170