Page 267 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 267

PHỤ  LỤC
 Õ)
 A. RAU - CỦ - QUẢ

 Rau -   Đặc  Công  Nhóm ngưòi     Chú ý
 cú - quả  tính  dụng  họp, kỵ   khi sử dụng

 Cải  Tính  bình,  hơi  Hạ  nhiệt  giải  độc,   Những người mắc bệnh:   Cái trắng trong quá trình
 trắng  lanh,  vị  ngọt,  vào  chống táo bón,  dưỡng  cao  huyết  áp,  bệrứi  tiêu  thói  rữa  dễ gây  độc  tổ,
 kinh: tràng, vị.  da,  phòng  và  chống  đường,  ung thư vú, ung thư  cho nên rau  cải trắng bị
 ung thư.  ruột, trĩ, huyết quản nên ăn.  thổi rữa không được ăn.
 Cãi thìa  Tính  bình,  vị   Hạ  nhiệt  giái  stress,   Thích  hợp  cho  người  ho  Không nén ăn sống,  dùng
 ngọt,  vào  kinh:   thông khí trừ đờm,  tiêu  nhiều  đởm,  táo  bón,  nối  cái thìa ché làm món ăn.
 phổi, vị, đại tràng.  thũng tản kết, kích thích  màv đay, trì và thiẳi canxi.  khi  sào,  hầm  không  nên
 tiêu hóa.                  quá kỹ đe tránh mất dinh
                            dường.
 Rau  Tính  lạnh,  vị   Giám đau,  de ngứ giám  -  Nhũng  người  mất  ngủ,   Không  nên  dùng dao  cát
 sống  ngọt,  vào  kinh:   cholesterol,  hô  trợ  trị  cholesterol cao,  than kinh  mà  nên  dùng  tay  tách
 vị, bàng quang.  suv nhược than kinh.  suy nhược nên ăn nhiều.  từng lá ra để tránh bị mất
   262   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272