Page 266 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 266

PHỤ  LỤC
          Õ)
               A. RAU - CỦ - QUẢ

                 Rau -        Đặc               Công              Nhóm ngưòi               Chú ý
                cú - quả      tính              dụng                họp, kỵ              khi sử dụng

                  Cải    Tính  bình,  hơi  Hạ  nhiệt  giải  độc,   Những người mắc bệnh:   Cái trắng trong quá trình
                 trắng   lanh,  vị  ngọt,  vào  chống táo bón,  dưỡng  cao  huyết  áp,  bệrứi  tiêu  thói  rữa  dễ gây  độc  tổ,
                         kinh: tràng, vị.  da,  phòng  và  chống  đường,  ung thư vú, ung thư  cho nên rau  cải trắng bị
                                         ung thư.            ruột, trĩ, huyết quản nên ăn.  thổi rữa không được ăn.
                Cãi thìa  Tính  bình,  vị   Hạ  nhiệt  giái  stress,   Thích  hợp  cho  người  ho  Không nén ăn sống,  dùng
                         ngọt,  vào  kinh:   thông khí trừ đờm,  tiêu  nhiều  đởm,  táo  bón,  nối  cái thìa ché làm món ăn.
                         phổi, vị, đại tràng.  thũng tản kết, kích thích  màv đay, trì và thiẳi canxi.  khi  sào,  hầm  không  nên
                                         tiêu hóa.                                  quá kỹ đe tránh mất dinh
                                                                                    dường.
                  Rau    Tính  lạnh,  vị   Giám đau,  de ngứ giám  -  Nhũng  người  mất  ngủ,   Không  nên  dùng dao  cát
                  sống   ngọt,  vào  kinh:   cholesterol,  hô  trợ  trị  cholesterol cao,  than kinh  mà  nên  dùng  tay  tách
                         vị, bàng quang.  suv nhược than kinh.  suy nhược nên ăn nhiều.  từng lá ra để tránh bị mất
   261   262   263   264   265   266   267   268   269   270   271