Page 45 - Kỹ Thuật Trồng Cà Phê Hiệu Quả
P. 45
Khối lượng phân nguyên chất
Tuổi cà phê (Kg/ha/năm)
N P2O5 K 2O
Trồng mới (năm 1) 40-50 150-180 30-40
Chăm sóc năm thứ 2 70-95 80-90 50-60
Chăm sóc năm thứ 3 160-185 80-90 180-210
Kinh doanh chu kỳ 1 255-280 90-120 270-300
Cưa đốn (nuôi chồi) 115-140 150-180 120-150
Kinh doanh chu kỳ 2 225-280 90-120 270-300
Khối lượng phân thương phấm >
ẻ
Tuổi cà phê (Kg/ha/năm) ọ
0
*
Urê Super lân KaliClorua ọ
ọ
Trồng mới (năm 1) 70-108 909-1.090 50-67
cy
Chăm sóc năm thứ 2 152-206 485-545 84-100
Chăm sóc năm thứ 3 347-401 485-545 300-350
Kinh doanh chu kỳ 1 553-607 545-727 451-501 1
Cưa đốn (nuôi chồi) 250-304 909-1.090 200-250
Kinh doanh chu kỳ 2 553-607 545-727 451-501
Căn cứ định lượng pliàn bón trên, tùy theo tìrmí giống và mật độ
trồng đê đièu chinh lượng phàn cho phù hợp với mật độ trồng trên một
đơn \ ị diện tích, ơ thời kỳ kinh doanh hàim năm bón thêm 10-15 kg
ZnSÕ4 và 10-15 ku HìBOi trộn đều với đạm. kali hoặc phưn trực tiếp
lỏn lá \ới nồng dộ 0.5%. Thời diêm bón tùy theo diều kiện thời tiết
cua từnu vùnu mà các đạt bón có thè vào các tháng khác nhau giữa
các \ ùim. mồi năm có thê bón 4 làn như sau: