Page 309 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 309
6. Ngộ độc clostidium botulinum 248
7. Táo bón 248
8. Tắc ruột - lồng ruột 250
8.1. Tắc ruột 250
8.2. Lồng ruột 250
9. Thủng dạ dày 251
10. Trĩ 251
11. Trào ngược dạ dày-thực quản (GER = Gastroesophageal retlux) 252
12. Ung thư đại tràng 254
13. Viêm dạ dày 254
14. Viêm đại tràng - đại tràng chức năng 256
15. Viêm kết tràng xuất huyết 258
15.1. Kết tràng xuất huyết 259
15.2. Viêm loét đại trực tràng chảy máu 259
16. Viêm tụy 260
17. Viêm ruột thừa 261
18. Ung thư dạ dày 262
c. TIM MACH 264
1. Đau thắt ngực 264
2. Hạ huyết áp thế đứng 265
3. Ngất (Xỉu) 266
4. Ngừng tim đột ngột 267
5. Nhồi máu cơ tim 268
6. Sốc 269
7. Tăng huyết áp 270
8. Tim phổi mạn (Tâm phế mạn) 273
9. Tim hẹp hai lá 275
10. Vữa xơ động mạch 276
11. Cấp cứu tim mạch 277
11.1. Cơn nhịp tim chậm 277
11.2. Cơn nhịp tim nhanh 277
11.3 Cơn rung nhĩ nhanh 278
11.4. Ngừng tuần hoàn 278
11.5. Cơn đau thắt ngực 278
305