Page 238 - Bệnh Cao Huyết Áp
P. 238

HYPERTENSION  -  cao  huyết  áp:  khi  áp  suất  máu
        tăng cao.
            HYPOTENSION -  huyết  áp  thấp:  khi  áp  suất  máu
        hạ thấp.
            ISCHAEMA - thiếu máu cục bộ: là sự cung cấp máu
        không hiệu quả đến các cơ quan hay các mô, thường do
        động mạch co hẹp hay thuyên tắc.
            PRE-ECLAMPSIA - tiền sản giật;  một chứng bệnh
        ở nhau  thai  khiến  huyết  áp  tăng  cao  ở giai  đoạn  cuối
        thai kỳ.
            SPHYGNOMANOETER - mạch áp kế:  một dụng cụ
        để  đo  huyết áp, gồm  một băng bơm,  một  bộ  phận  tạo
        sức  ép  và  một  ống  thuỷ  tinh  có  chia vạch  và  có  chứa
        thuỷ ngân.
            SYSTOLE - tâm thu; là khoảnh khắc khi trái tim co
        bóp tối đa.
            THROMBUS - huyết khối; là một cục máu đông bất
        thường trong huyết quản.
            VASCULAR - huyết quản: thuộc về mạch máu.
            VENIS - tĩnh mạch: là dòng huyết quản mang máu đã
        nhả hết oxy, từ các mô và các cơ quan quay trở về tim.
            AROMATHERAPY  -  hương  liệu  pháp:  là  phương
        pháp trị liệu bổ sung dùng dầu thơm hay tinh dầu chiết
        suất từ thảo  mộc để xoa bóp, giúp phục hồi  trạng  thái
        vui sống.
            HERBALIM -  liệu pháp thảo  dược:  là  liệu  pháp bổ
        sung cây cỏ và chiết xuất từ cỏ để trị bệnh.
            HOMEOPATHY -  liệu  pháp  vi  lượng  đồng  căn:  là
        phương pháp chữa bệnh cách cho bệnh nhân dùng loại
        chất  được nghi  là  đã  gây bệnh,  với  liều  tăng  dần  từng
        chút một để cơ thể quen dần với nó.

                              ~Bện(i cao tinyci áfi và cách điền ifị  239
   233   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243