Page 302 - Bản Sắc Văn Hóa Việt Nam
P. 302
các tập bản đồ, các sách về địa lý đất nước mà tiền
nhân đã để lại. Dưới đây là danh sách các tập bản đồ;
17, 22, 23, 27, 104, 105, 106, 158, 195, 199, 254,
836, 858, 885, 968, 974, 1034, 1183,1226, 1227, 1244,
1447, 1543, 1568, 1712, 1834, 2210, 2238, 2259, 2560,
2740, 2814, 2987, 2992, 3006, 3007, 3008, 3009, 3333,
3399, 3508, 3509, 3535, 3641, 3726, 3795, 3864, 3866,
4511, 4518.
Trong số các tập bản đồ này đáng chú ý nhất
là các bản đồ cổ về địa lý đất nước nêu rõ:
17. Tháng Long, 13 tỉnh đời Lê.
22. Thăng Long, 13 tỉnh thời Hồng Đức.
27. Các đường thủy bộ đời Lê.
104. Tập bản đồ toàn quốc, năm 1841,
254. Hành trình Lê Thánh Tông đánh Chiêm
Thành (1470-1471).
1244. Đê điều thời Tự Đức.
1447. TẶp bản đồ thời Hồng Đức (1490).
1543. Tập bản đồ toàn quốc thời Hồng Đức, Thăng
Long và 13 tỉnh.
1568. Địa chí, bản đồ Hưng Hóa 1856.
1712. Xã Kiêu Kỵ (Hà Nội) 1820.
1834. Thành Lạng Sơn (1495), trùng tu (1798).
2740. Tổng Phúc Lãm (Hà Nội), 1839.
2814. Lịch sử Địa Lý Thuận Hóa, Quảng Nam,
đường bộ thủy, 1443.
3509. Việt Nam vá Trung Quốc đời Thanh.
304