Page 244 - 750 Cây Lá Thuốc Nam
P. 244

252.  H ải yến:
               T ên khoa  h ọc : C ollocalỉa S P
               Là con  chim yến.  Xem bài yến để theo  dõi.



             253.  H àn the:
               Tên khoa h ọc : D em sodium  hetoropyllum . ivilld  (D.c.)
               Cây  mọc  hoang  ở  các  bãi  cỏ  ven  bờ  ruộng,  dùng  toàn  cây
             tươi  hay  phơi  khô.  Trong  dân  hàn  thè  uống  chữa  nóng  sốt,
             ho  có  dờm.  Dùng  ngoài  giã  nát  đắp  lên  vết  thương,  vết  loét,
             đắp  chừa  lỗ  hơi.  Liều  dùng  uống  từ  12  gram  đến  20  gram
             dưới  dạng  thuốc  sắc  (500ml  còn  150ml).  Dùng  ngoài  với  vết
             thương phần mềm.  Cây hàn the  chữa lậu ra máu.


             254.  Hành:
               Tên khoa h ọc  : A lliu m  fístu losu m  L

               Loại  hành  trắng  dược  dùng  nhiều  hơn  cả,  vị  cay  hơn.
             Hành  được  trồng  khắp  nơi,  chủ  yếu  làm  gia  vị.  Hành  dược
             dùng rộng rãi  trong nhân dân.

               Hành  vị  cay  nồng  mà  không  độc  tính  bình.  Có  khả  năng
             phát biểu,  hòa trung (ôn trung) hoạt huyết, làm cho ra mồ  hôi,
             sát trùng lợi  tiểu,  sắc  uống  chữa  các  chứng sốt,  cảm,  nhức  đầu
             sáng mắt, lợi  cho ngũ tạng, vào kinh phế và vị.  Hành làm kích
            thích  thần  kinh,  giúp  phấn  khởi.  Dùng  nước  hành  khi  ngạt
            mũi,  dùng hành giã nát thêm 200ml nước sôi  vào rồi xông.  Khi
            cảm,  ngạt  mũi  cho  hành vào  cháo  nóng  mà  ăn  cho  ra  mồ  hôi
            thì  chóng  khỏi.  Liều  dùng  từ 25  gram  đến  50  gram  dưới  hình
            thức nấu, sắc uống. Dùng ngoài không kể liều lượng.


                                                                       151
   239   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249