Page 298 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 298

698. Đặng Lương Tá (TK XV  XVI)
          Tiến sĩ Nho học thều Mac.

                    Quê  xã  Phú  Ổ,  huyện  Thạch  Thất,  nay  thuộc  xã  Bình
                    Phú,  huyện Thạch Thất,  thành phố Hà Nội.  ổng thi đỗ
                    Đệ  Nhị  giáp  Tiến  sĩ  xuất  thân  (Hoàng  Giáp)  khoa  Kỷ
                    Sửu  (1529)  đời  Mạc  Đăng  Dung.  Ông  làm  quan  trong
                    triều đình nhà Mạc đến chức Giám sát ngự sử.


      699.  Hoàng Đình Tá (1816  ?)
          Tiến sĩ Nho học triều Nguyễn.

                    Quê  xã  Linh  Đường,  huyện  Thanh  Trì,  nay  thuộc
                    phường  Hoàng  Liệt,  quận  Hoàng  Mai,  thành  phố  Hà
                    Nội.  Năm  24  tuổi,  ông  thi  đỗ  cử  nhân  khoa  Canh  Tý
                    (1840),  năm  26  tuổi đỗ đầu  kỳ thi  Đình  (nên  được  gọi
                    là  Đình  Nguyên),  Đệ  nhị  giáp  Tiến  sĩ  xuất  thân
                    (Hoàng  Giáp)  khoa  Nhâm  Dần  (1842)  đời  vua  Thiệu
                    Trị.  Ông  làm  quan  trong  triều  đình  nhà  Nguyễn  đến
                    chức Tri phủ Nghĩa Hưng.


      700.  Phạm Hữu Tá (TK XVIII)
          Tiễn sĩ Võ học triều LẺ Trung hưng.
                    Quê  xã Yên Thường,  huyện  Đông  Ngàn,  nay thuộc  xã
                    Yên  Thường,  huyện  Gia  Lâm,  thành  phố  Hà  Nội.  Ông
                    thi đỗ Tạo sĩ thứ trúng hạng khoa Đinh Mùi  (1727) đời
                    vua Lê Dụ Tông,  làm quan trong triều đình Lê - Trịnh.

      701.  Nguyễn Hữu Tác (1567 - ?)
          Tiến sĩ Nho học triéu Lê Trung hưng.
                    Quê xã Nghiêm Xá,  huyện Thượng  Phúc,  nay thuộc xã
                    Nghiêm Xuyên,  huyện Thường TÍn,  thành  phố  Hà Nội.

                                                                 297
   293   294   295   296   297   298   299   300   301   302   303