Page 187 - Microsoft Office 2013
P. 187
BÀI TẬP 11: HIỆU CHỈNH TRẼN EXCEL TIN HỌC VÂN PHÓNG - MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC
. . . V. .
'■ị -4« i r.ọíítí^ lo cn t r.ct*
B / 11 • jv ị - v f f Ü 3 1 -ậE • $ ■ * ■' ".V •
> r'tMwWfcjyg * N» :.<<:>■* • NÍykv«« ¿ j ỳ o:r» Jt ••
2 ’) ‘ <4$
A3
Number I Alignment Ị Font Ị Ocrder I Fil I Frotecbon I
■ {¿67,22?. CG? 157,225.00 Category:
S 334.0:7 ĩ ;• Sample................................................................
-13£576<: • ■ : ($138,576 00)
Qocirrv* places; Ịi ^|^*w,,vwvvv^ f
Symbol: [ậ
tynyative numbers:
y«yative numbers:
-$1,234.10
i: <34.10
(l»>234.10)
EuKauBkmKL -
B
Currency formats are used for general monetary values. Use Accounting formats to algn decimal
oonts In a column.
Bên trong hộp thoại, chọn tab Number và khai báo các thông số sau:
3. Bên dưới khung Category, chọn Currency...
4. Nhấp vào Decimal places thiết lập các số thập phân.
5. Nhấp vào Symbol và chọn biểu tượng dồng tiền.
6. Bên dưới Negative numbers, chọn dịnh dạng cho số âm.
7. Nhấp OK.
CHÈN KÝ Tự ĐẶC BIỆT
Trước tiên, nhấp chọn ô cần chèn ký tự và chọn trình dơn Insert >
Symbol dể mở hộp thoại Symbol, bạn chọn ký tự dặc biệt rồi nhấp chọn Insert.
Hoặc nhấp
chọn biểu tượng
Symbol trong khung
Symbols của tab
Insert.
18B