Page 184 - Microsoft Office 2013
P. 184
TIN HỌC VAN PHÔNG - MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC BÀI TẬP 11: HIỆU CHỈNH TRÊN EXCEL
BÀI TẬP 11
HIỆU CHỈNH TRÊN EXCEL
NHẬP NGÀY VÀ GIỜ
Ngày và giờ nhập vào ô sẽ theo định dạng ngày giờ thiết lập trong Start
> Control Panel > Region and Language.
& C ie tin o n : F u a u t
F..TWÄ3 Ị teccrétạ Ị Krt.-1-J* rid lar.ạcíí« Ị ị ‘kdibers [cMT«nçÿ jViivê ịị òètè I
F e rr e t:
Positive: 123.45S.7S90C Negative: -l23.4S6.7d9.tt'
ị English í1
Date in :t :im e formats •
Short öete: Decimal cvvnbel: 13
ị L en g date: No. 0? dibits öfter deo il V 4b 13
i Short time- Digit oicMftr.q symbol* 13
Lonọ tim e jh:m rt>:s4tt Digit grouping: 13
ị F»rst d ay of vcecfc I x ird ity ~ Negative siqo Sym&cb 13
¿¿ha tore th<? "3tatiga.nr.wnT Negative number'ferm a:: K l 13
Displiy :ed<hng zeros.
S h M tía te : ilA S /2 0 10
List separator.'
Long dale: Saturday N ovem ber 0 6 ,2 9 10
Short tim e. 9:26 AM Measurement system! 13
Leng tim « í 26 J ? AM
StaiKtord digits: 13
^ A rJd rb ou elN fítin tjs... 1 Us* native digits 13
¿a y tii r t f t la m jbeirtshM sins-hnawg« » . g EEflfcaiLtermiss Click Reset to restore the system default settings for Reset
numbers. tiirrenrv, time, and date.
OK I ; Careo: j : í. I <»;> I r-»* 11..>«•••
• Khi nhập ngày dùng dấu / hoặc - dể phân cách. Ví dụ: 20/4/2010 hoặc
20-4-2010.
• Nhấn tổ hợp phím Ctrl + ; để nhập ngày hiện tại vào ô. Khi muốn dùng
dịnh dạng ngày mặc dịnh cho ô chứa ngày thì nhấp chọn ô cần định
dạng và nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + #.
• Muốn nhập thời gian theo dinh dạng chuẩn 12 giờ thì bạn cần nhập kèm
thêm ký tự A hoặc p, ví dụ 7:30 AM hoặc 9:45 PM, nếu không Excel tự
hiểu là AM.
• Để nhập giờ hiện tại vào ô, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + ;.
• Để dùng dịnh dạng mặc định cho ô thời gian, nhấp chọn ô và nhấn tổ
hợp phỉm Ctrl + Shift + @.
183